VarioPrint DP line
VarioPrint DP line
Dòng máy in Océ VarioPrint DP Line nâng sự hoàn hảo trong công nghệ in đen trắng lên một tầm cao mới. Dòng máy này sử dụng công nghệ độc đáo Océ DirectPress, một công nghệ có độ ổn định cao cho ra những bản in chất lượng tuyệt hảo và đồng đều trên các chất liệu đa dạng. Công nghệ in kỹ thuật số 100%, không yêu cầu nhiệt độ cao, phơi sáng hay điện tích để in hình ảnh. Một công nghệ in năng suất cao không thải ra ozone. Công nghệ đó đã xây dựng nên những tiêu chuẩn mới trong tính đồng đều của hình ảnh, vận hành mang tính trực quan và hiệu suất thời gian hoạt động. Tất cả để giúp bạn cắt giảm chi phí, giảm thiểu ô nhiễm môi trường và mở rộng các cơ hội kinh doanh.
Tính năng nổi bật
Tính năng
In ấn chất lượng cao, ổn định và đồng đều
Công nghệ Océ DirectPress thay thế quy trình in ấn nhiều bước với nhiều biến số khác nhau bằng một quy trình số hóa đơn giản và không có biến số. Điều đó có nghĩa là hình ảnh không phụ thuộc vào ánh sáng, tĩnh điện, nhiệt độ, độ ẩm và chất xúc tác hay hỗn hợp màu. Công nghệ Océ DirectPress mang lại các bản in có chất lượng ổn định và đồng đều, không hề bị vệt, kẻ vạch hay lệch màu. Và bởi công nghệ này pha trộn ở nhiệt độ thấp, bạn có thể in trên các chất liệu đa dạng, bao gồm cả các chất liệu in có cấu trúc hoặc có vân.
Quy trình trực quan để quản lý công việc dễ dàng
Quản lý quy trình in ấn trở nên dễ dàng với bộ điều khiển hàng đầu Océ PRISMAsync. Bạn có thể toàn quyền kiểm soát kế hoạch sản xuất thông qua giao diện người sử dụng. Bạn có thể đặt cấu hình bảng điều khiển để quản lý công việc in ấn, sao chụp và sao chép cũng như chỉnh sửa nâng cao. Một danh mục các chất liệu tùy chỉnh giúp đảm bảo xử lý chất liệu thống nhất, đưa lại sản phẩm chính xác sau lần in đầu tiên. Tích hợp đơn giản với Océ PRISMA và các giải pháp quy trình khác giúp bạn nâng cao hơn nữa quy trình làm việc. Tất cả những điều trên góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động, giảm thiểu chi phí vận hành và đào tạo, cải thiện năng suất và quy trình làm việc, đồng thời đem lại nhiều cơ hội mới.
Hiệu suất hệ thống và thời gian hoạt động cao
Nhờ có Océ EnergyLogic, máy in Océ VarioPrint DP Line không phải dừng khi có lệnh in hỗn hợp các chất liệu in nặng nhẹ khác nhau. Tốc độ in được điều chỉnh để xử lý khối lượng chất liệu in mà không cần dừng lại. Nhờ đó, bạn có thể tin tưởng vào hiệu suất vận hành và chất lượng in cao nhất trong mọi điều kiện. Khi cần bảo dưỡng, Océ Service tiên tiến đảm bảo thời gian quay vòng ngắn nhất.
Công nghệ độc đáo Océ VarioPrint DP Line
Công nghệ
Océ VarioPrint DP Line tích hợp các công nghệ độc đáo của Océ đem lại cho bạn bản in số có chất lượng cao, sử dụng điện năng hiệu quả hơn và sản xuất được khối lượng công việc lớn. Những công nghệ này sẽ điều chỉnh lại công việc in ấn đen trắng tốc độ cao nhằm cắt giảm chi phí, giảm lượng khí thải các-bon và nâng cao hiệu quả kinh doanh của bạn.
![]() |
Océ DirectPress Công nghệ in trước đây phải trải qua nhiều bước xử lý. Océ DirectPress sẽ chuyển tất cả dữ liệu đó thành một hình ảnh số chỉ bằng một bước. Quy trình số hóa 100% này sẽ xử lý các vùng không bị ảnh hưởng bằng nhiệt, tĩnh điện hoặc độ ẩm khiến hình ảnh có chất lượng cao hơn và ổn định hơn. Công nghệ này cũng sử dụng ít bộ phận hơn, vì thế công nghệ này rất đáng tin cậy khi bạn phải sử dụng hệ thống in nhỏ gọn này trong một thời gian dài. Và cũng bởi chiếc máy in này không thải khí ozone và cũng không sử dụng chất liệu ô nhiễm nên chiếc máy in này rất lý tưởng khi bạn muốn tạo môi trường làm việc sạch hơn. |
![]() |
Océ HeatXchange Océ HeatXchange sẽ đóng cuộn dây nhiệt bằng cách tái chế nhiệt đã sử dụng để sấy mực trên giấy. Công nghệ này sẽ chuyển nhiệt sấy từ các trang đã in vào các trang mới thông qua đường in. Các trang giáy đã in sẽ được làm nguội và các tờ giấy sắp được in đã được làm nóng trước, tất cả chỉ bằng một quy trình xử lý duy nhất. Kết quả là điện năng tiêu thụ sẽ giảm tới 30%. |
![]() |
Océ EnergyLogic Océ EnergyLogic đảm bảo việc sản xuất của bạn sẽ không bị gián đoạn cho dù loại giấy sử dụng có định lượng nặng hay nhẹ. Với loại giấy nhẹ, hệ thống máy sẽ giảm tốc độ dần dần để máy vẫn hoạt động với tốc độ tối đa nhưng không ảnh hưởng tới chất lượng bản in. Sau đó, máy in sẽ hồi phục tốc độ in đối với loại giấy có định lượng nhẹ hơn mà không bị “giật cục”, rất thông minh khi tăng hoặc giảm tốc độ in nếu có thay đổi giấy in. Océ EnergyLogic còn cho phép bạn thực hiện lệnh in ngay khi bạn muốn. Miễn là có đủ nguồn điện, hệ thống in này sẽ thực hiện quy trình in ngay lập tức và dần dần tăng tốc cho đạt tới tốc độ in tối đa. |
Cấu hình và các yếu tố liên quan Océ VarioPrint DP Line
Thiết kế hệ thống cho phù hợp với yêu cầu của bạn: tốc độ, giấy, hoàn thiện và lượng công việc lớn
Hãy cấu hình chiếc máy in đa năng Océ VarioPrint DP Line để đáp ứng yêu cầu của bạn về tốc độ, quét ảnh, nạp giấy, các lựa chọn hoàn thiện và khối lượng công việc lớn. Hãy bắt đầu với hệ thống cơ bản và sau đó nâng cấp chiếc máy này để thực hiện các thao tác ở mức cao hơn. Hoặc có thể thay thế chiếc máy phức hợp này bằng một chiếc máy số, thiết bị đa mục đích.
Thao tác để đáp ứng nhu cầu
Có sẵn ba mức tốc độ để giải quyết yêu cầu sản xuất của bạn từ khối lượng công việc nhẹ cho tới khối lượng trung bình.
- 110trang/phút
- 120trang/phút
- 135trang/phút
Cho dù ở mức tốc độ nào thì chiếc máy in này vẫn luôn đảm bảo 100% thao tác in đảo mặt và tự động đảo mặt cho loại giấy định lượng 300g/m2.
Nhiều tùy chọn quét
Với tùy chọn quét đen trắng và quét màu, bạn có thể cung cấp dịch vụ tiên tiến với nhiều tùy chọn quét
- Quét vào file
- Quét gửi email
- Quét vàoDocBox
- Quét vào FTP
- Quét vàoUSB
Khả năng nạp giấy linh hoạt
Hệ thống máy in này được trang bị một loạt các tính năng nạp giấy cho phép bạn tăng hoặc giảm giấy để đáp ứng yêu cầu sản xuất thường xuyên thay đổi.
- Bốn khay giấy chuẩn
- Module nạp giấy bên ngoài chọn thêm với một khay hoặc khay đôi.
- Hỗ trợ một loạt khổ giấy và định lượng giấy
- Tự động dò khổ giấy ở tất cả các khay/
- Công nghệ Océ Paper Logic đảm bảo tất cả các loại giấy đều đặt đúng hướng
- Độ chính xác gần như hoàn hảo
Tập tài liệu được hoàn thiện rất chuyên nghiệp
Khách hang muốn nhiều hơn là một tập bản in. Họ muốn tập tài liệu có chất lượng cao, trông chuyên nghiệp. Đó là lý do tại sao Océ DP Line được trang bị các tùy chọn hoàn thiện khác nhau để tích hợp chiếc máy in này thành một giải pháp đầu cuối
- Dập ghim
- Xếp giấy dung lượng lớn
- Gấp giấy
- Đục lỗ
- Chèn bản in trước
- Đóng sách
- Đóng gáy bằng keo
Có thể thiết lập cấu hình máy để hỗ trợ khối lượng công việc lớn
bạn cũng có thể cấu hình thiết bị điều khiển Océ PRISMAsync và kết nối giao tiếp người sử dụng theo cách bạn muốn. Đặt ngôn ngữ yêu cầu, chọn chế độ xử lý cho phù hợp với lượng công việc hiện tại và chèn các tùy chọn khi cần. Bạn có thể thiết lập Lịch trình làm việc, biên tập lệnh và các chức năng DocBox có sẵn dành cho người điều khiển tùy thuộc vào nhu cầu sản xuất của mình. Và khi bạn muốn thay đổi yêu cầu công việc hay tăng lượng công việc phải xử lí, bạn có thể tích hợp thêm các module phần mềm của Océ PRISMA.
Thanh điều khiển
Thiết bị điều khiển Océ PRISMAsync
| Océ VarioPrint DP Line kết hợp công nghệ in làm sạch giấy với thanh điều khiển Océ PRISMAsync® đứng đầu trong dòng máy. Nhờ đó, người điều khiển máy có thể thực hiện lượng lớn công việc theo cách trực giác để có được hiệu quả tức thì, giảm thiểu các đường quăn cũng như quản lý dễ dàng những công việc phức tạp nhất. | ![]() |
Tích hợp và thiết lập cấu hình máy một cách thông minh khi sản xuất với khối lượng lớn
- Màn hình điều khiển tích hợp thiết bị điều khiển, kết nối giao tiếp người sử dụng và thân máy chính
- Tất cả các chức năng hệ thống và cài đặt có thể tiếp cận từ màn hình cảm ứng màu.
- Thiết lập cấu hình hệ thống để thực hiện các thao tác in sản xuất, quét và sao chụp cũng như điều chỉnh lệnh in cải tiến
Lập kế hoạch sản xuất hiệu quả
- Màn hình kết nối giao tiếp người sử dụng sẽ hiển thị toàn bộ lịch sản xuất
- Các mã màu sẽ cảnh báo người điều khiển máy về các hoạt động can thiệp sắp diễn ra như nạp thêm giấy
- Có thể lên lịch trình lệnh in thông minh để việc sản xuất không bị gián đoạn và lập kế hoạch sản xuất trôi chảy.
Xử lý giấy hiệu quả và dễ dàng
- Có thể in catalogue trên loại giấy đã chọn bao gồm tất cả các cài đặt về giấy.
- Océ Paper Logic đảm bảo sẽ nạp đúng loại giấy bao gồm cả các bản in và bản đục lỗ trước.
- Loại trừ hầu hết lỗi in cũng như tình trạng lãng phí giấy.
Thao tác đồng nhất
- Chỉ một lệnh điều khiển sẽ đảm bảo rằng công việc in, quét, và sao chụp được thực hiện một cách đồng nhất.
- Người điều khiển không phải dành nhiều thời gian bên máy in nữa
- Nhân viên làm việc sẽ năng suất hơn.
- Giảm thiểu chi phí đào tạo.
- Hiệu suất cao hơn
Điều chỉnh và quản lý lệnh in tiên tiến
- Có thể chuẩn bị tài liệu ngay khi có lệnh in và mức giấy in hiển thị trên màn hình điều khiển
- Có thể thay đổi ở phút chót ngay tại máy in mà không cần nhấn lại lệnh in
Dễ dàng tích hợp với khối lượng in khác nhau
- Có thể thực hiện lệnh in trên các máy Kodak Smartboard và Xerox FreeFlow MakeReady mà không sợ bị mất các cài đặt lệnh in hay thuộc tính giấy
- Tích hợp toàn bộ với giải pháp in sản xuất Océ PRISMA
Océ PRISMAsync- tất cả nằm trong một thiết bị nhỏ gọn
- Một thiết bị chuẩn đơn giản
- Thiết kế kết nối giao tiếp người sử dụng trực giác đã từng được tặng thưởng
- Tính năng quản lý lệnh đợi in và lệnh in ưu tiên.
- Kế hoạch sản xuất có thể dự kiến trong vòng 8 giờ.
- Adobe PostScript 3, PDF 1.7, PCL 6, XPS, IPDS, PCL6/PJL
- Các tùy chọn thay đổi tiến tiến ngay khi nhấn lệnh in và mức giấy hiển thị.
- Xử lý đồng bộ các thao tác sao chụp, in và quét
Phần mềm
Phần mềm bổ xung để thúc đẩy hiệu suất làm việc
Sáng tạo
- Océ Document Designer
Phần mềm quản lý sản xuất
- Océ PRISMAaccess
- Océ PRISMAdrive
- Océ PRISMAsatellite for ERP
Phần mềm in thử và in thật
- Océ PRISMAprepare
- Océ DocSetter
- Océ PRISMAproduction
Đặc điểm kỹ thuật
| Công nghệ | ||
| Miêu tả | Máy in/ quét/ sao chụp đen trắng | |
| Công nghệ truyền ảnh | Océ DirectPress® | |
| Mực | Mực đen | |
| Độ phân giải máy | 600 x 2400dpi | |
| Các tính năng | Công nghệ sấy mực (TTF), công nghệ HeatXchange, nạp giấy và đổ mực, đảo mặt tự động (định lượng giấy 300gsm), đăng kí chủ động | |
| Tùy chọn | Đèn báo chú ý cho người điều khiển máy với chức năng cảnh báo trước có thể điều chỉnh, kết nối giao diện CCD, thiết bị Section-508 | |
| Tốc độ in | ||
| VarioPrint 135 | 138 trang/phút (A4 in đảo mặt) , 72 trang/phút (A3 in đảo mặt), 68trang/phút (SRA3 in đảo mặt) | |
| VarioPrint 120 | 123 trang/phút (A4 in đảo mặt), 64trang/phút (A3 in đảo mặt), 60trang/phút (SRA3 in đảo mặt) | |
| VarioPrint 110 | 113 trang/phút (A4 in đảo mặt), 59trang/phút (A3 in đảo mặt), 55trang/phút (SRA3 in đảo mặt) | |
| Lưu ý | Tốc độ ở đây là tốc độ in tối đa. Chức năng Sử dụng tài liệu tối ưu sẽ cung cấp thông tin chi tiết về tốc độ/ khổ giấy và định lượng giấy, in một mặt và in đảo mặt | |
| Segment | ||
| Dung lượng bản in khuyến nghị hàng tháng (Images A4) | VarioPrint 135: | 200.000 - 350.000 |
| VarioPrint 120: | 150.000 - 300.000 | |
| VarioPrint 110: | 80.000 - 250.000 | |
| Dung lượng bản in tối đa hàng tháng (Images A4) | VarioPrint 135: | 2.200.000 |
| VarioPrint 120: | 2.000.000 | |
| VarioPrint 110: | 1.700.000 | |
| Thông tin chung | ||
| Bảng điều khiển người sử dụng |
|
|
| Thời gian làm nóng máy | 150 - 270 giây, phụ thuộc vào lượng mực trong bộ lọc | |
| Thời gian sao chụp bản đầu tiên | Chụp đảo mặt: | 3.9 seconds |
| Thời gian in bản đầu tiên | Chụp đảo mặt và xử lý hình ảnh | 5.1 seconds |
| Dung sai đăng ký | Tối đa +/- 0,5mm (khổ A4) | |
| Kích thước thân máy chính (W x D x H) |
|
|
| Trọng lượng thân máy chính | 263kg (khi có thiết bị nạp tài liệu tự đông/ máy quét) | |
| Chứng nhận | EPA Energy Star® / TEC compliancy, RoHS, Cetecom / CE Class A, FCC Class A, UL / TüV / CE | |
| Thiết bị điều khiển | ||
| Miêu tả | Thiết bị điều khiển tích hợp năng suất cao Océ PRISMAsync cho các phiên bản VarioPrint 110 - 120 - 135 | |
| Hệ điều hành | Windows 7 | |
| Bộ vi xử lý | 2GHz | |
| Bộ nhớ | 2GB | |
| Ổ cứng | 160GB | |
| Kết nối giao tiếp mạng | 10/100/1000 Base-T | |
| Ngôn ngữ miêu tả trang | Adobe Postscript® 3, PDF 1.7, PCL 6 / HPGL 2, XPS, IPDS, PCL6 / PJL | |
| Phông |
|
|
| Giao thức mạng | TCP/IP (LPR / LPD, socket), SMB static / auto IP (via DHCP), SNMP v1-v3 (máy in MIB, cá nhân MIB), MIB quản lý lệnh, IPP | |
| Trình điều khiển máy in | Windows Server 2003 / 2008 / 2008 R2, Windows Client XP, Windows 7, legacy Windows and MAX / Linux CUPS, SAP Device Type (SAP R / 3 4.6 và phiên bản sau này) | |
| An toàn | Các tiêu chí chung EAL2+, E-shredding, tường lửa, in an toàn, xác thực người sử dụng, hỗ trợ IPv6. Chọn thêm: ổ đĩa có thể tháo rời | |
| Các tính năng | Lên lịch trình (trước 8h), DocBox cho thao tác điều chỉnh lệnh cải tiến, xếp một hàng và quản lý lệnh sao chụp và in, cuộn lại khi xử lý dữ liệu - khi in - khi làm sạch, xử lý nhiều lệnh, thực hiện nhiều thao tác (in/ quét/ sao chụp), tương thích kết nối JDF, đọc thiết bị từ xa, chuẩn đoán từ xa, nâng cấp phần mềm từ xa. | |
| Các đăng ký tùy chọn |
|
|
| Môi trường | ||
| Mức công suất âm | Chế độ sẵn sàng: | Tối đa 47,3dB |
| Chế độ in: | Tối đa 75,3dB | |
| Lượng khí thải ozone | Không | |
| Yêu cầu nguồn điện | 1-Pha, 200 - 240V; 50 / 60Hz | |
| Tiêu thụ điện (VP110-120-135) | Khi đang hoạt động (in đảo mặt trên giấy A4 định lượng 80gsm): | 1,8 kW / 1,9 kW / 2,1 kW |
| Khi đang hoạt động (in đảo mặt trên giấy A4 định lượng 75gsm): | 1,85 kW / 1,9 kW / 2,1 kW | |
| Nhiệt độ tối ưu | 17°C - 30°C | |
| Độ ẩm tương đối | 20% - 80% | |
| Chiều cao | < 1000m | |
| Sự thông gió trong phòng | 35m3 | |
| Module giấy bên trong | ||
| Khay giấy |
|
|
| Khổ giấy |
|
|
| Định lượng giấy | 50 - 300gsm | |
| Công nghệ nạp giấy | Nạp giấy ma sát, chuyển giấy từ tất cả các khay | |
| Tính năng | Tự động dò tìm khổ giấy, dò khay trống, nạp giấy trên không, hiển thị mức giấy, xử lý giấy nhãn, hỗ trợ khổ giấy tùy chọn | |
| Module giấy bên ngoài | ||
| Miêu tả | Module nạp giấy tùy chọn bên ngoài với một hoặc hai khay giấy | |
| PKhay giấy |
|
|
| Dung lượng giấy tối đa | 7800 tờ (A4 80gsm) / 4600 tờ (tất cả các khổ giấy) | |
| Khổ giấy | 203 x 203mm - 320 x 488mm (tất cả các khay) bao gồm JIS-B5 (LEF) | |
| Định lượng giấy | 50 - 300gsm | |
| Công nghệ nạp giấy | Cuốn giấy, chia trên không, chuyển giấy từ tất cả các khay | |
| Kích thước (W x D x H) | 922 x 716 x 1150mm | |
| Trọng lượng thân máy | 200kg | |
| Nguồn điện | 220 - 240V; 10A | |
| Tính năng | Tự động dò tìm khổ giấy, dò khay trống, nạp giấy trên không, hiển thị mức giấy, xử lý giấy nhãn, hỗ trợ khổ giấy tùy chọn, khay giấy đôi tùy chọn, và hỗ trợ JIS B5 | |
| In | ||
| Quản lý lệnh | DocBox, Lệnh đang đợi và lệnh cũ, lệnh đang đợi | |
| Độ phân giải in | Adobe PostScript 3: | 1200 x 1200dpi, 600 x 2400dpi PCL |
| IPDS, PCL/PJL: | 600 x 600dpi | |
| Sai lệch đăng kí | Tối đa+/- 0,5mm | |
| Vùng nên in tối đa | Adobe PostScript 3, IPDS, PCL/PJL: | 3mm từ các cạnh, tối đa 308 x 484mm |
| PCL: | 6mm từ các cạnh | |
| Tần suất màn hình | PCL, IPDS, PCL/PJL: | Tối đa106lpi |
| Adobe PostScript 3: | Tối đa 200lpi | |
| Dải màu xám | Adobe PostScript 3: | 200 |
| PCL, IPDS, PCL/PJL: | 125 | |
| Tính năng | RIP ở tốc độ đã định, Pre-RIP, In khi rip – khi cuộn (Streaming), Mixplex | |
| Sao chụp | ||
| Độ phân giải bản sao | 600 x 1200dpi | |
| Kiểm soát phơi sáng | Tự động/ Bằng tay (9 bước), văn bản, văn bản/ảnh, ảnh | |
| Zoom | Tự động tăng giảm 25 - 400%; | |
| Tần suất màn hình | 200lpi | |
| Dải màu xám | 200 | |
| Tính năng | Tự động tối ưu hóa chất lượng văn bản/ ảnh | |
| Quét | ||
| Độ phân giải | 75, 100, 150, 200, 300 (mặc định), 600dpi | |
| Quét màu | Tùy chọn | |
| Điểm đến | Quét gửi email, quét vào DocBox, quét vào FTP, quét vàoUSB | |
| Định dạng file | PDF (một trang và nhiều trang), TIFF, JPEG / sRBG (quét màu) | |
| Tính năng | Tập hợp bản quét, xem tổng quát trạng thái, quét một lần in nhiều bản, quét khi đang khởi động máy, quét khi in, quét tập con, quét vào file nhiều kích thước | |
| Máy quét (đầu đọc ảnh màu đảo mặt -D1) | ||
| Miêu tả | Máy quét màu và đen trắng nạp tài liệu đảo mặt một lần | |
| Dung lượng bản gốc | 300 tờ (80gsm) | |
| Độ phân giải tối đa | 600 x 600dpi | |
| Vùng in tối đa | A4 (đảo mặt), đen trắng, 600 x 600dpi: | 100trang/phút |
| A4 (đảo mặt), màu, 600 x 300dpi: | 105trang/phút | |
| A4 (đảo mặt), màu, 600 x 600dpi: | 25trang/phút | |
| Vùng in tối đa | A4 (một mặt, đảo mặt), màu, 600 x 300dpi: | 105trang/phút |
| A4 (một mặt, đảo mặt), màu, 600 x 600dpi: | 25trang/phút | |
| Tự động dò khổ bản gốc | A5, B5, A4, B4 (SEF only), A3 (SEF only), B6 (LEF only) | |
| Kích thước khay ADF tùy chọn | 140 x 128mm - 432 x 305mm | |
| Kích thước mặt kính phẳng tùy chọn | 10 x 10mm - 432 x 297mm | |
| Định lượng | 1 mặt: | 38 - 220gsm |
| 2 mặt: | 50 - 220gsm | |
| Thiết bị xếp chồng và Dập ghim (thiết bị hoàn thiện -AF1) | ||
| Miêu tả | Thiết bị hoàn thiện sẽ xếp chồng (bản in offset) và dập ghim (ở góc/ hai chỗ) với chức năng cắt ghim cho những bộ tài liệu mỏng | |
| Dung lượng dập ghim tối đa | A4, B5: | 100 tờ (80gsm) |
| A4-R, B4, A3: | 50 tờ (80gsm) | |
| Dung lượng bản in ra thẳng | Khay trên cùng: | 3000 tờ (80gsm) |
| Khay phía dưới: | 2000 tờ (80gsm) | |
| Dung lượng bản in dập ghim | 100 bộ ở khay trên cùng và 100 bộ ở khay phía dưới | |
| Định lượng | 50 - 300gsm | |
| Khổ giấy | Dập ghim: | A4, A4-R, A3, B5, B4 |
| Xếp chồng: | Hỗ trợ tất cả các khổ giấy | |
| Kích thước (W x D x H) | 800 x 792 x 1180mm | |
| Nguồn điện | 220 - 240V; 10A | |
| Tùy chọn | Thiết bị đóng sách với chức năng xếp giấy, ghim (góc giấy/ hai chỗ) và dập ghim sách, gấp hình chữ V (tối đa 5 tờ) | |
| Thiết bị đóng sách (thiết bị hoàn thiện dập ghim sách -AF2) | ||
| Miêu tả | Booklet maker with stacking, (corner / two-point) stapling and saddle stitching capabilities, V-folding (maximum 5 sheets) | |
| Dung lượng sách dập ghim | 2 - 25 tờ (80gsm) | |
| Dung lượng bản in |
|
|
| Định lượng | Trang trong | 50 - 200gsm |
| Bìa | 2000 tờ (80gsm) | |
| Khổ giấy (trước khi gập) | A3, A4-R, B5, B4, SRA3, Khổ tùy chọn: 210 - 279.4mm – 330,2 x 487,7mm | |
| Kích thước (W x D x H) | 800 x 792 x 1180mm | |
| Nguồn điện | 220-240V; 10A | |
| Tùy chọn | Thiết bị đục lỗ tích hợp 2 lỗ hoặc 4 lỗ cho định lượng giấy 200gsm | |
| Bộ chèn (thiết bị chèn tài liệu -F1) | ||
| Miêu tả | Thiết bị chèn giấy và bìa (đã in sẵn) | |
| Khay giấy | 2 | |
| Dung lượng giấy tối đa | 2 x 200 tờ (80gsm) | |
| Loại giấy | Giấy trơn, giấy màu, giấy phủ, giấy in sẵn | |
| Định lượng giấy | 50 - 300gsm | |
| Khổ giấy | Up to 320 x 488mm | |
| Kích thước (W x D x H) | 336 (746 khi không có khay) x 793 x 1407mm | |
| Nguồn điện | 220-240V; 10A | |
| Tùy chọn cho | Thiết bị hoàn thiện AF1 và thiết bị dập ghim sách-AF2 | |
| Thiết bị gập giấy (thiết bị gập giấy -F1) | ||
| Miêu tả | Thiết bị gập để gập hình chữ Z, phong thư và gấp đôi | |
| Dung lượng khay gập giấy | 60mm (xấp xỉ 40 tờ giấy gấp phong thư) | |
| Khổ giấy | Gấp hình chữ Z: | A3, B4 |
| Gập hình phong thư đóng, gập hình phong thư mở, gập đôi giấy | A4 | |
| Định lượng | Gấp hình chữ Z, gấp hình phong thư đóng, gấp hình phong thư mở | 50 - 105gsm |
| Gấp đôi giấy | 50 - 90gsm | |
| Kích thước (W x D x H) | 336 x 793 x 1190mm | |
| Nguồn điệnt | Từ thiết bị hoàn thiện AF1 và thiết bị hoàn thiện đóng sách AF2 | |
| Tùy chọn cho | Thiết bị hoàn thiện AF1 và thiết bị hoàn thiện đóng sách AF2 | |
| Thiết bị đục lỗ (Thiết bị đục lỗ -Bx1) | ||
| Miêu tả | Thiết bị đục lỗ tích hợp 2 lỗ hoặc 4 lỗ, bộ cảm biến đường giấy chủ động để đục lỗ chính xác | |
| Khổ giấy | BP1-2 lỗ: | A4R, A4, A3 |
| BP1-4 lỗ: | A3, A4 | |
| BR1-4 lỗ: | A3, A4, A4R | |
| Định lượng giấy giấy | 50 - 200gsm | |
| Dung lượng giấy đục lỗ bỏ đi | 5000 tờ | |
| Độ chính xác lỗ đục | +/- 1mm | |
| Đường kính lỗ | 6,5mm | |
| Khoảng cách lỗ | 2 lỗ: | 70 / 80mm |
| 4 lỗ: | 80mm hoặc 21 / 70 / 21mm | |
| Nguồn điện | Từ thiết bị hoàn thiện AF1 và thiết bị hoàn thiện đóng sách AF2 | |
| Tùy chọn cho | Thiết bị hoàn thiện AF1 và thiết bị hoàn thiện đóng sách AF2 | |
| Thiết bị xén mép sách (Thiết bị xén mép sách -D1) | ||
| Miêu tả | Xén mép sách với dây đai chuyền | |
| Dung lượng xén |
|
|
| Chiều rộng xén | 2 - 20mm | |
| Số lượng sách xén | 30 cuốn | |
| Dung lượng giấy bỏ | 1500 mẩu giấy xén | |
| Khổ giấy | Được xác định cho thiết bị đóng sách (thiết bị hoàn thiện dập ghim sách AF2) | |
| Kích thước (W x D x H) | 1575 x 770 x 1040mm | |
| Nguồn điện | Từ thiết bị hoàn thiện dập ghim sách AF2 | |
| Tùy chọn cho | Thiết bị hoàn thiện dập ghim sách AF2 | |
| Thiết bị xén hai dao (Thiết bị xén sách hai dao xén -A1) | ||
| Miêu tả | Xén các cạnh trên và dưới của sách bằng đai chuyền | |
| Dung lượng xén |
|
|
| Chiều rộng xén | Trên dưới 2 - 15mm | |
| Số lượng sách xén | 30 cuốn | |
| Dung lượng giấy xén bỏ | 1500 mẩu giấy xén | |
| Định lượng giấy giấy | 50 - 300gsm | |
| Khổ giấy | Được xác định cho thiết bị đóng sách (thiết bị hoàn thiện đóng ghim sách -AF2) | |
| Kích thước (W x D x H) | 1575 x 770 x 1040mm (khi không có đai chuyền và khay đỡ giấy ra) | |
| Nguồn điện | 220 - 240V; 10A | |
| Tùy chọn cho | Thiết bị hoàn thiện đóng ghim sách AF2 với thiết bị xén sách D1 | |
| Thiết bị xếp giấy (Thiết bị xếp giấy dung lượng lớn -E1) | ||
| Miêu tả | Đặt thẳng và xếp thành chồng bản in offset trên khay đỡ có bánh xe. Có thể lắp song song hai khay đỡ bản in. Có thể chọn thêm khay đỡ có bánh xe | |
| Dung lượng | Trên khay đỡ có bánh xe: 2 x 5000 tờ (A4, 80gsm) hoặc 5000 tờ (A3, 80gsm) | |
| Định lượng giấy giấy | Như xác định cho thân máy chính | |
| Khổ giấy |
|
|
| Kích thước (W x D x H) | 997 x 792 x 1362mm | |
| Nguồn điện | 220 - 240V; 10A (khay đỡ giấy thứ hai lấy điện từ khay đỡ giấy thứ nhất) | |
| Thiết bị xếp chồng (thiết bị xếp giấy dung lượng lớn -F1) | ||
| Miêu tả | Đặt thẳng và xếp thành chồng bản in offset trên khay đỡ có bánh xe. Có thể lắp song song hai khay đỡ bản in. | |
| Dung lượng bản in | 6000 tờ (80g/m2) chia làm hai chồng mỗi chồng 3.000 tờ tại khay đỡ chính. Khay lắp thêm trên cùng chứa 200 bản in | |
| Định lượng giấy giấy | Như xác định cho thân máy chính | |
| Khổ giấy | Như xác định cho thân máy chính dành cho tất cả các vị trí đặt bản in | |
| Kích thước (W x D x H) | 899 x 1250 x 1040mm | |
| Nguồn điện | 220 - 240V; 10A (mỗi khay đỡ) | |
| Thiết bị đóng sách hoàn hảo (Thiết bị đóng sách hoàn hảo -C1) | ||
| Miêu tả |
|
|
| Dung lượng | 2 x 200 tờ | |
| Dung lượng đóng sách | Xấp xỉ 10 – 200 tờ, độ dày tối đa 25mm | |
| Định lượng giấy | Trang trong: | 50 - 163gsm, 105 - 163gsm cho 10 tờ |
| Trang bìa: | Từ B4 đến 13" x 19.2" | |
| Kích thước sách | Trang trong: B5 - 225 x 320mm | |
| Kích thước bìa | Từ B4 đến 13" x 19.2" | |
| Kích thước (W x D x H) | 922 x 791 x 1300mm | |
| Nguồn điện | 220 - 240V; 10A | |
Nơi mua
Thư viện ảnh
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm sản phẩm
- 01. Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
- 02. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
- 03. Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.



