Card & Label Specification

Phương thức in

In truyền nhiệt

Chất lượng

Tới 300 dpi

Tốc độ in

In Ống

Tốc độ cao: 25 mm/giây
Tiêu chuẩn/bình thường: 18.5 mm/giây
Tốc độ thấp: 12.5 mm/giây

Label

Tốc độ cao: 25 mm/s
Tiêu chuẩn/Tốc độ thấp: 18.5 mm/s

Tốc độ đầu ra*1

Tốc độ cao: Xấp xỉ. 35 chiếc/phút
Tiêu chuẩn/bình thường: Xấp xỉ. 30 chiếc/phút
Tốc độ thấp: Xấp xỉ. 21 chiếc/min

Băng mực

Băng Cassette

Đen: 100 m
Trắng: 85 m

Kích cỡ chữ

2 mm, 3 mm, 6 mm
(full-width, half-width cho từng loại)

Chế độ nhập

Ký tự, Biểu tượng

Hiển thị

LCD Graphic (160 x 64 dots) with backlight

Khả năng hiển thị

10 ký tự/dòng x 2 dòng (full-width) hoặc
20 ký tự/dòng x 2 dòng(half-width)

Bộ nhớ trong

Dữ liệu in

Sấp xỉ. 2,500 ký tự

Tệp (files)

Sấp xỉ. 7,500 ký tự hoặc 20 tệp.

Chức năng cắt

Tự động full-cutting, Tự động half-cutting

Nguồn cấp

AC Adaptor
(input voltage: AC 100 - 240 V, 50/60 Hz)

Môi trường vận hành

Nhiệt độ

15 - 32.5°C
5 - 32.5°C (Không có lựa chọn Tube Warmer được cài đặt)

Độ ẩm

10 - 85% RH (không ngưng tụ)

Môi trường lưu trữ

Nhiệt độ

5 - 35°C

Độ ẩm

10 - 90% RH (Không ngưng tụ)

Kích thước (W x D x H) (Sấp xỉ.)

Xấp xỉ. 250 x 300 x 85 mm

Trọng lượng (chỉ máy in) (sấp xỉ.)

Xấp xỉ. 2 kg

Vật liệu In

Ống

Loại

PVC Tube*2 với Tube attachment

Kích cỡ

ø 2.5 - 5.2 mm, 0.5 mm dày

Ống co nhiệt

Loại

Ống co nhiệt*3 với Tube attachment

Kích cỡ

2:1 co dãn: ø3.2 - 6.4 mm
3:1 co dãn: ø3.0 - 6.0 mm

Băng nhãn 

Loại

Băng Cassettes (Trắng, Vàng, Bạc)

Rộng

6 mm, 9 mm, 12 mm

Dài

Trắng, Vàng: 30 m
Bạc: 27 m

Độ dài đoạn

có thể thiết lập từ 8 to 150 mm

Băng quấn quanh

Loại

Băng cassette (8 m) hoặc cuộn dây có sẵn trên thị trường với lựa chọn hướng dẫn băng quấn quanh.

Màu

Vùng in: Trắng
Vùng khác: Trong suốt

Kích cỡ

chiều dài tiếp nhận (Take-up) : 8 m
Chiều dài: 33 mm

Độ dài đoạn

8 - 150 mm (Tùy thuộc thiết lập cắt)

4 mm ID Strip

Loại

4 mm ID Strip cassette (Trắng)

Kích thước

Rộng: 4 mm
Dài: 5 m

Độ dài đoạn

Có thể thiết lập từ 8 đến 150 mm

  1. In ống 20mm, 5 ký tự khổ lớn, chết độ in liên tiếp, cắt nửa.
  2. Trước khi sử dụng ống, phải kiểm tra xem ký tự có thể in được lên ống không
  3. Trước khi sử dụng ống, phải kiểm tra xem ký tự có thể in được lên ống không. Ống co nhiệt không được sử dụng với lựa chọn Tube Warmer.