PIXMA G3000

Máy in phun đa chức năng với hệ thống bình mực cho Khả năng in nhiều.

Hệ thống bình mực nạp được đầu tiên của Máy in Canon Đa năng được thiết kế với khả năng in số lượng lớn cùng chi phí thấp. Đồng thời hỗ trợ in ấn qua di động với ứng dụng Canon PRINT Inkjet/SELPHY và dịch vụ PIXMA Cloud Link™.

Tính năng nổi bật

Tính năng

Hộp mực năng suất cao

Hộp mực sản lượng cao lên tới 7000 trang, người dùng có thể tận hưởng việc in ấn mà không cần phải lo lắng về chi phí mực hay mực nhanh hết.

Hệt hống bình mực tích hợp

Hệ thống bình mực tích hợp trong một thân hình máy in nhỏ gọn. Người dùng có thể theo dõi lượng mực còn lại ngay lập tức.

Chất lượng ảnh và văn bản cao

In ảnh không viền lên tới kích thước A4, và hệ thống mực lai mang đến khả năng in văn bản sắc nét cũng như hình ảnh tuyệt đẹp.

Kết nối không dây Wireless LAN

Kết nối Wifi cho phép người dùng in trực tiếp từ máy tính, điện thoại và máy tính bảng.

Chế độ Access Point

Chiếc G3000 có thể tự phát wifi nếu như bạn không có chiếc bộ thu phát wifi, cho phép các thiết bị kết nối trực tiếp đến máy in.

Di động và Điện toán đám mây

Ứng dụng mới Canon PRINT Inkjet/SELPHY cho phép in ấn dễ dàng từ điện thoại và máy tính bảng. Đồng thời in từ các dịch vụ đám mây như Facebook và Dropbox thông qua PIXMA Cloud Link.

Vật tư liên quan

Tên sản phẩm
Số trang in
Loại sản phẩm
Giá
GI-790 C (Cyan)
7000 Trang
Ink Bottle
GI-790 M (Magenta)
7000 Trang
Ink Bottle
GI-790 PGBK (Pigment Black)
6000 Trang
Ink Bottle
GI-790 Y (Yellow)
7000 Trang
Ink Bottle
Trên vỏ hộp

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

  • 01. Lượng trang in có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phủ nội dung, chế độ cài đặt, nhiệt độ, độ ẩm và tần xuất in.
  • 02. Đối với bình mực, sản lượng in ấn khai báo là giá trị ước tính dựa trên phương pháp thử nghiệm riêng của Canon sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712 và mô phỏng in liên tục với việc thay bình mực mới sau lần cài đặt ban đầu. Sản lượng màu được dựa trên 1 bộ bình mực màu tổng hợp.
  • 03. Đối với hộp mực, giá trị sản lượng được khai báo tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24711, sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712. Các giá trị được thu được thông qua việc in liên tục.

    Bấm vào đây để biết thêm chi tiết
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6"
20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6”
100 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6”
20 sheets

GP-508 Glossy Photo Paper

  • Economical
  • Good Photo Results
  • Glossy Finish. Vibrant Colour.
  • Grammage - 210g/m2

GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6" | 20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6” | 100 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6” | 20 sheets
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II
4 x 6”
100 Tờ
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II
4 x 6”
20 Tờ
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II
A4
20 Tờ

PP-208 Photo Paper Plus Glossy II

  • High quality photo paper
  • Ultra-glossy finish
  • Grammage - 270g/m2

PP-208 Photo Paper Plus Glossy II | 4 x 6” | 100 Tờ
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II | 4 x 6” | 20 Tờ
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II | A4 | 20 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper
4 x 6”
120 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper
A4
50 Tờ

MP-101 Matte Photo Paper

  • Non-reflective surface
  • Ideal for craft making, greeting cards and scrapbooking
  • Colours last up to 15 years
  • Grammage – 170g/m2

MP-101 Matte Photo Paper | 4 x 6” | 120 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper | A4 | 50 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss
4 x 6”
20 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss
4 x 6”
50 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss
A4
20 Tờ

SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss

  • Semi-gloss finish
  • Grammage - 260g/m2

SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss | 4 x 6” | 20 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss | 4 x 6” | 50 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss | A4 | 20 Tờ
PP-201 Photo Paper Plus Glossy II
5 x 5” (13 x 13cm)
20 Tờ

PP-201 Photo Paper Plus Glossy II

  • Excellent photographic result
  • Glossy finish, vibrant colour
  • Looks and feels like a traditional photograph
  • Colours last up to 30 years
  • Grammage - 265g/m2 (3.5 x 3.5”)
    Grammage - 275g/m2 (A3, A3+)

PP-201 Photo Paper Plus Glossy II | 5 x 5” (13 x 13cm) | 20 Tờ
LU-101 Photo Paper Pro Luster
A4
20 Tờ

LU-101 Photo Paper Pro Luster

  • Fast drying time
  • Consistent look and colour under display lighting
  • Ideal for studio and special event photos
  • Semi-gloss finish
  • Grammage - 260g/m2

LU-101 Photo Paper Pro Luster | A4 | 20 Tờ
HR-101N High Resolution Paper
A4
200 Tờ
HR-101N High Resolution Paper
A4
50 Tờ

HR-101N High Resolution Paper

  • Coated paper
  • Produces brilliantly coloured text and graphic
  • Grammage – 106g/m2

HR-101N High Resolution Paper | A4 | 200 Tờ
HR-101N High Resolution Paper | A4 | 50 Tờ

Các bài viết liên quan

Đặc điểm kỹ thuật

Đặc điểm kỹ thuật

IN   
Độ phân giải in tối đa 4800 (chiều ngang)*1 x 1200 (chiều dọc) dpi
Đầu in / Mực in Loại: Cartridge mực in riêng biệt
Tổng số vòi phun: Tổng số 1,472 vòi phun.
Kích thước giọt mực: 2pl nhỏ nhất
Hộp mực GI-790 (Xanh, Đỏ, Vàng, Đen)
Tốc độ in*2
Dựa theo chuẩn ISO / IEC 24734.
Nhấp chuột vào đây để có báo cáo tổng hợp
Nhấp chuột vào đây để biết điều kiện đô tốc độ sao chụp và in tài liệu
Văn bản: Màu:
ESAT / một mặt:
Khoảng. 5.0ipm
Văn bản: B/W:
ESAT / Một m ặt:
Khoảng. 8.8ipm
Ảnh (4 x 6"):
PP-201 / Không viền
Approx. 60secs.
Chiều rộng vùng in Có viền: Lên tới 203.2mm (8-inch)
Không viền: Lên tới 216mm (8.5-inch)
Vùng có thể in Không viền*3: Lề Trên / dưới / Phải / Trái: mỗi lề 0mm
(Khổ giấy hỗ trợ: A4 / Letter / 4 x 6" / 5 x 7" / 8 x 10")
Có viền: Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm,
Trái / Phải: mỗi lề 3.4mm (Letter / Legal: Left: 6.4mm, Right: 6.3mm)
Vùng in khuyến nghị Lề trên 31.2mm
Lề dưới: 32.5 mm
Khổ giấy                                   A4, A5, B5, Letter, Legal, 4 x 6", 5 x 7", Phong bì (DL, COM10), tự chọn (width 101.6 - 215.9mm, length 152.4 - 676mm)
Xử lí giấy (Khay sau)
(Số lượng tối đa)
Giấy thường A4, A5, B5, Letter = 100, Legal = 10
Giấy phân giải cao (HR-101N) A4 = 80
Giấy ảnh Plus Glossy II (PP-201) 4 x 6" = 20
Giấy ảnh Plus Semi-Gloss (SG-201) 4 x 6" = 20
Giấy ảnh Paper "Everyday Use" (GP-601) A4 = 10, 4 x 6" = 20
Giấy ảnh Paper "Everyday Use" (GP-508) A4 = 10, 4 x 6" = 20
Giấy ảnh  Matte Photo Paper (MP-101) A4 = 10, 4 x 6" = 20
Bao thư European DL/US Com. #10 = 10
Định lượng giấy Khay sau Plain Paper: 64 - 105g/m2 , Canon specialty paper: max paper weight : approx. 275g/m2 Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
Cảm biến đầu mực Đếm điểm
Căn lề đầu in Bằng tay
Scan*4   
Loại máy quét Flatbed
Phương pháp quét CIS (bộ cảm biến ảnh tiếp xúc)
Độ phân giải quang học*5 600 x 1200dpi
Độ phân giải có thể chọn*6 25 - 19200dpi
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) Thang màu xám: 16 bits / 8 bits
Màu: 48 bits / 24 bits (RGB each 16 bits / 8 bits )
Tốc độ quét dòng*7 Thang màu xám: 1.2ms/dòng (300dpi)
Màu: 3.5ms/dòng (300dpi)
Tốc độ quét *8 Reflective:
A4 Colour / 300dpi
Xấp xỉ. 19secs.
Kích thước văn bản tối đa Flatbed: A4 / Letter (216 x 297mm)
Sao chép  
Kích thước văn bản tối đa A4 / Letter (216 x 297mm)
Loại giấy tương thích Kích thước A4, Letter
Loại giấy: Giấy thường.
Chất lượng ảnh Nhanh, Tiêu chuẩn
Tốc độ sao chép*9 Văn bản: Màu:
sFCOT / Một mặt:
Khoảng. 24secs.
Văn bản màu:
sESAT / Một mặt:
Khoảng. 2.5ipm
Sao chép nhiều bản Đen / Màu: 1 - 21 trang
Mạng  
Giao thức mạng TCP/IP
Mạng không dây Loại mạng IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b
Dải băng tần 2.4GHz
Kênh: 1 – 13
Phạm vi: Indoor 50m (depends on the transmission speed and conditions)
Bảo mật: WEP64 / 128bit, WPA-PSK (TKIP / AES), WPA2-PSK (TKIP / AES)
Kết nối Wifi trực tiếp (LAN không dây) Có (Chỉ có chế độ AP)
Độ phân giải bản in  
Google Cloud Print
Trình điều khiển mở rộng Canon Print Service
(cho hệ điều hành Android)
PIXMA Cloud Link Từ điện thoại hoặc máy tính bảng:
Ứng dụng Canon PRINT Inkjet / SELPHY
(Cho iOS / Android)
Canon Easy-PhotoPrint
(cho Windows RT)
Yêu cầu về hệ thống
(Vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải trình điều khiển cập nhật nhất)
Windows: Windows 10, Windows 8, Windows 7, Windows 7 SP1, Windows Vista SP2, Windows XP SP3 32-bit only
Macintosh: Mac OS X v10.7.5 hoặc phiên bản mới hơn
Thông số kỹ thuật chung  
Kết nối USB tốc độ cao
Khay giấy ra A4, Letter = 50, Legal = 10
Môi trường vận hành*10 Nhiệt độ: 5 - 35°C
Độ ẩm: 10 - 90% RH
(Không ngưng tụ sương)
Môi trường khuyến nghị *11 Temperature: 15 - 30°C
Humidity: 10 - 80% RH
(không ngưng tụ sương)
Môi trường bảo quản Temperature: 0 - 40°C
Humidity: 5 - 95% RH
(không ngưng tụ sương)
Độ vang âm (PC Print) Photo (4 x 6")*12: Khoảng. 46.0dB(A)
Nguồn điện AC 100 - 240V, 50 / 60Hz
Tiêu thụ điện KHI TẮT: Khoảng. 0.3W
Chế độ Standby (đèn quét tắt)
(USB kết nối với máy tính)
Khoảng. 1.7W
Khi sao chụp*13:
(USB kết nối với máy tính)
Khoảng. 14W
Môi trường in Tuân theo quy tắc: RoHS (EU, China), WEEE (EU)
Nhãn sinh thái: Energy Star
Kích thước (W x D x H) Khoảng. 445 x 330 x 163mm
Trọng lượng Khoảng. 5.8kg

Các thông số kĩ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước
 
*1 Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu  1/4800 inch.
*2 Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv
*3 Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
*4 Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
*5 Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
*6 Tăng độ phân giải quang học quét sẽ hạn chế vùng quét tối đa có thể
*7 Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính.
*8 Tốc độ quét tài liệu màu được đo bởi ISO / IEC 29183 Target A. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính từ khi lúc nhấn phím quét của ổ máy quét cho tới khi màn hình hiển thị trạng thái tắt. Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv.
*9 Tốc độ sao chụp là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. 
Tốc độ sao chụp là mức trung bình của sFCOT và sESAT, ISO/ IEC 29183. Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy
*10 Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ
*11 Đối với các điều kiện về độ ẩm và nhiệt độ của giấy như giấy ảnh, xin mời tham khảo thông tin trên bao bì giấy hoặc hướng dẫn của nhà cung cấp
*12 Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh Plus Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định.
*13 Sao chụp:  Khi sao chụp theo chuẩn ISO / JIS-SCID N2 (trên máy in phun) sử dụng giấy thường cỡ A4 với cài đặt mặc định
Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 (bằng máy in phun) trên giấy in thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định..
Các thông số kĩ thuật trên có thể thay đổi mà không cần báo trước

Quyền chối bỏ
   
Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in..
Ngay cả khi chê độ in đen trắng được chọn, tùy thuộc vào chất liệu in và cài đặt trình điều khiển, mực màu có thể vẫn bị sử dụng để in. Khi lượng mực còn lại của hộp mực xuống dưới mức tối thiểu, Canon khuyến cáo bạn tiếp mực theo đúng màu của máy in,
Trong quá trình cài đặt máy in, một lượng mực nhất định sẽ được sử dụng để đưa vào đầu phun của máy in. Do đó, số lượng trang in của hộp mực đi theo máy sẽ ít hơn so với hộp mực đầy đủ.
Số trang in được ước tính và/ hoặc chi phí in ấn được công bố theo sách/tờ rơi/ website, vvv được đánh giá không dựa trên cài đặt cơ bản của hộp mực đi kèm máy, nhưng dựa trên lượng mực của hộp sau khi đầu phun đã có đầy mực từ sau lần cài đặt đầu tiên.
Để duy trì được hạt động máy in, máy in Canon sẽ tự động làm sạch đầu phun tùy theo tình trạng. Khi máy in thực hiện làm sạch đầu phun, một lượng mực nhỏ sẽ bị sử dụng.
[Chức năng làm sạch]
Chức năng làm sạch sẽ giúp máy in hút không khí hoặc mực từ vòi phun và giúp ngăn chặn việc đầu phun bị bẩn tránh chất lượng in ấn bị ảnh hưởng.
Các phụ kiện sửa chữa cho máy in sẽ có sẵn 5 năm sau khi dòng máy in dừng bán. Dựa trên mẫu máy của bạn chúng tôi có thể thay thế bằng mẫu máy in mới, hoặc chiếc gần sát nhất với chức năng hoạt động tương tự để duy trì dịch vụ bảo trì. Trong trường hợp này, bạn có thể không sử dụng được vật tư cũ hoặc hệ điều hành hoạt động sẽ bị thay đổi.
Điều khoản bảo hành chi tiết, liên hệ Bộ phận bán hàng ủy quyền của Canon tại quốc gia của bạn sống. Điều kiện bảo hành chỉ bao gồm phần thân máy in trừ các bộ phận tiêu thụ như giấy in, mực và hộp mực kể cả trong quá trình bảo hành.
Để đạt được chất lượng in ấn tốt nhất, sử dụng mực trong vòng 6 tháng sau khi mở hộp.
Chú ý nếu máy in hoạt động sai hoặc hỏng hóc do sử dụng mực in không chính hãng, chi phí sửa chữa sẽ được tính kể cả trong quá trình bảo hành.
Sử dụng mực in không chính hãng có thể ảnh hưởng đến khả năng hoạt động của máy in và chất lượng in. Trong một vài trường hợp, dù không có vấn đề về an toàn, sử dụng mực không chính hãng có thể gây quá nhiệt cho đầu phun và khói từ đầu phun do thiếu thành phần trong mực chính hãng. (Không áp dụng cho toàn bộ các loại mực không chính hãng)
Tùy thuộc vào loại thiết bị bạn sử dụng, máy tính hoặc điện thoại, hoặc kết nối của hệ điều hành, như máy tính điện thoại, việc thông báo ước lượng mực có thể khác nhau hoặc thông báo được hiển thị ngay trên màn hình máy in. Bên cạnh đó, một phần của của thông báo lượng mực có thể không được hiển thị hoặc hiển thị khác nhau theo thời gian. Canon khuyến nghị sử dụng thông tin hiển thị trên màn hình máy in làm thông tin cơ sở. Ghi chú, các thông tin này chỉ phục vụ mục đích hướng dẫn sử dụng.

Nơi mua

Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với cửa hàng để xác nhận tình trạng hàng và giờ mở cửa trước khi đến.

Bảng tính TCO

Lượng bản in hàng tháng
Kéo thanh trượt để tính số trang
Trang
Tổng thời gian sử dụng
Kéo thanh trượt để tính số năm
Năm
Lựa chọn máy in
VND


Chi phí trên mỗi bản in :
Tài liệu đen trắng khổ A4
Tài liệu màu khổ A4

Tổng chi phí sử dụng :

So sánh với máy in khác (lựa chọn ngoài)
VND


Chi phí trên mỗi bản in :
Tài liệu đen trắng khổ A4
Tài liệu màu khổ A4

Tổng chi phí sử dụng :

Thư viện ảnh

Những hình ảnh này chỉ sử dụng cho báo chí và không được thay đổi theo bất kỳ cách nào. Vui lòng tham khảo Điều khoản Sử dụng.
6.18 MB

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm sản phẩm

  • 01. Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
  • 02. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
  • 03. Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.