CN-E14mm T3.1 L F, CN-E20mm T3.1 L F, CN-E24mm T3.1 L F, CN-E35mm T3.1 L F, CN-E50mm T3.1 L F, CN-E85mm T3.1 L F, CN-E135mm T3.1 L F
Canon cung cấp bảy ống kính điện ảnh một tiêu cự ngàm RF, với tiêu cự từ 14mm đến 135mm. Chúng tương thích với cảm biến full-frame và kế thừa hiệu suất quang học cao từ Ống kính điện ảnh EF của Canon dành cho máy quay 8K, mang đến độ phân giải cao và độ tương phản tuyệt vời từ chính giữa cho đến viền ảnh. Ngoài ra, thiết kế ngàm RF cho phép truyền dữ liệu tốc độ cao giữa ống kính và máy quay, mang lại hiệu quả vận hành vượt trội.
14mm | 20mm | 24mm | 35mm | 50mm | 85mm | 135mm | ||
Tỷ lệ đường kính tối đa (số T) | 3.1 | 1.5 | 1.3 | 2.2 | ||||
Khoảng cách chụp tối thiểu | 0.2m/8” | 0.3m/12” | 0.45m/18” | 0.95m/3’2” | 1m/3’4” | |||
Đường kính phía trước (mm) | Φ114 | |||||||
Vùng ảnh (mm) | Φ43.3 | |||||||
Đường kính ngoài (rộng x cao x sâu) (mm) | Khoảng 118.4x118.4x118.0 | Khoảng 118.4x118.4x125.5 | Khoảng 118.4x118.4x139.6 | |||||
Trọng lượng (kg) | Khoảng 1.3 | Khoảng 1.4 | Khoảng 1.3 | Khoảng 1.3 | Khoảng 1.2 | Khoảng 1.5 | Khoảng 1.5 | |
Góc nhìn | Tỷ lệ khung hình 1.5:1, Kích thước 36 x 24 mm |
104.3°x81.2° | 84.0°x61.9° | 73.7°x53.1° | 54.4°x37.8° | 39.6°x27.0° | 23.9°x16.1° | 15.2°x10.2° |
Tỷ lệ khung hình 1,78:1, Kích thước 24.6 x 13.8 mm |
82.6°x52.5° | 63.2°x38.1° | 54.3°x32.1° | 38.7°x22.3° | 27.6°x15.7° | 16.5°x9.3° | 10.4°x5.9° | |
Trường nhìn ở khoảng cách chụp tối thiểu (cm) | Tỷ lệ khung hình 1.5:1, Kích thước 36 x 24 mm |
24.8x16.5 | 33.8x22.5 | 28.8x19.2 | 20.1x13.4 | 24.9x16.6 | 34.3x22.9 | 21.1x14.1 |
Tỷ lệ khung hình 1.78:1, Kích thước 24.6 x 13.8 mm |
16.9x9.5 | 23.1x13.0 | 19.7x11.0 | 13.7x7.7 | 17x9.5 | 23.4x13.1 | 14.4x8.1 |