EOS 1500D Kit (EF S18-55 IS II)
EOS 1500D Kit (EF S18-55 IS II)
Với chiếc DSLR này, từ các nhiếp ảnh đến những người mới tiếp xúc với máy ảnh đều có thể có được những bức ảnh và đoạn phim tuyệt vời. Thiết bị được trang bị cảm biến CMOS độ phân giải 24.1 Megapixel với kích thước của một cảm biến APS-C và kính ngắm quang học mang đến trải nghiệm chụp ảnh DSLR đích thực. Dễ dàng chụp được những bức ảnh sắc nét nhờ có chế độ Lấy nét Tự động (AF) nhanh, chính xác và báng cầm pin lớn, giữ vững máy ảnh. Khả năng kết nối Wi-Fi / NFC tích hợp cho phép tải ảnh và video liên tục lên phương tiện truyền thông xã hội.
Tính năng nổi bật
Tính năng
Bức ảnh đẹp, sắc nét với cảm biến CMOS độ phân giải 24.1MP kích thước bằng cảm biến APS-C CMOS & bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4+
Cảm biến CMOS độ phân giải 24.1 megapixel lớn bằng cảm biến APS-C, tương đương với các cảm biến trên máy ảnh DSLR của Canon dành cho nhiếp ảnh gia, quét được mức ánh sáng dồi dào, được xử lý bởi bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4+ tốc độ cao để chụp được những bức ảnh chất lượng cao với các sắc độ đẹp. Ngay cả những bức ảnh chụp ở vùng ánh sáng thấp với tốc độ ISO (Độ nhạy sáng) cao cũng rõ nét với độ nhiễu thấp nhất. Kích thước cảm biến lớn cũng giúp đạt được độ nét sâu của trường ảnh cần thiết để tạo ra những hình ảnh được làm mờ nền một cách mượt mà.
Vô số cơ hội để thể hiện sự sáng tạo
Người dùng có thể chọn phong cách chụp ảnh mà mình ưa thích: Thông qua kính ngắm quang học có thể lấy nét nhanh và chính xác; hoặc trong chế độ Xem trực tiếp trên màn hình LCD lớn kích thước 3.0 inch, dễ dàng tinh chỉnh khả năng lấy nét thành phần và khung. Ngoài việc bộ lọc sáng tạo có đến 5 hiệu ứng, lựa chọn tính năng "Dựa trên cảnh chụp" mang đến cách sáng tạo mới các bức ảnh sinh động và tạo cảm giác như bạn hình dung.
Wi-Fi / NFC-Dễ dàng kết nối với smartphones, máy in và các thiết bị khác
Ghép cặp với máy ảnh và smartphone của bạn qua Wi-Fi / NFC và Ứng dụng Kết nối Máy ảnh và bạn có thể dễ dàng sử dụng smartphone để trình duyệt, lưu và tải ảnh lên phương tiện truyền thông xã hội hoặc chụp từ xa - rất phù hợp để chụp chân dung mình và ảnh nhóm. Bạn cũng có thể truyền không dây các tập tin tới máy in và các máy ảnh khác thông qua ghép nối trực tiếp hoặc qua máy thu hình thông qua máy trạm Connect Station CS100
Đặc điểm kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật
| One-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF | |
| Automatic selection, Manual selection | |
| 9-point (Cross-type AF sensitive to f/5.6 with center AF point) | |
| YES | |
| 25 | |
| 3 | |
| - | |
| 129.0 x 101.3 x 77.6 | |
| Micro Motor | |
| 100 - 6400 (H:12800) | |
| 24.1 | |
| Manual: ±5 stops in 1/3- or 1/2-stop increments, AEB: ±2 stops in 1/3- or 1/2-stop increments | |
| E-TTL II Autoflash, FE Lock, Auto pop-up, Retractable, Built-in | |
| 28.8 - 88mm(3x) | |
| 9.2/30.2 | |
| 6000 x 4000 (L) 3984 x 2656 (M) 2976 x 1984 (S1) 1920 x 1280 (S2) 720 x 480 (S3) 6000 x 4000 (RAW) | |
| No | |
| 3 | |
| 920000 | |
| YES | |
| SD, SDHC*, SDXC*, *UHS-I cards compatible | |
| 63-zone TTL Evaluative, Partial, Spot, Centre-weighted average | |
| No | |
| Yes | |
| 3x | |
| AC Power (Adapter Kit ACK-E10) | |
| Hi-Speed USB, HDMI (Type C) | |
| DIGIC 4+ | |
| APS-C | |
| Scene Intelligent Auto, Flash Off, Creative Auto, Portrait, Landscape, Close-up, Sports, Food, Night Portrait, Program AE, Shutter-priority AE, Aperture-priority AE, Manual exposure | |
| 30 - 1/4000, Bulb | |
| Battery Pack LP-E10 | |
| JPEG, RAW, RAW + JPEG | |
| 95 | |
| Eye-level pentamirror | |
| 475 | |
| Auto (Ambience priority), Auto (White priority), Preset (Daylight, Shade, Cloudy, Tungsten light, White fluorescent light, Flash), Custom White balance correction, and White balance bracketing provided * Flash color temperature information transmission possible | |
| 1/200 |
Đặc điểm kỹ thuật
| One-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF | |
| Automatic selection, Manual selection | |
| 9-point (Cross-type AF sensitive to f/5.6 with center AF point) | |
| YES | |
| 25 | |
| 3 | |
| - | |
| 129.0 x 101.3 x 77.6 | |
| Micro Motor | |
| 100 - 6400 (H:12800) | |
| 24.1 | |
| Manual: ±5 stops in 1/3- or 1/2-stop increments, AEB: ±2 stops in 1/3- or 1/2-stop increments | |
| E-TTL II Autoflash, FE Lock, Auto pop-up, Retractable, Built-in | |
| 28.8 - 88mm(3x) | |
| 9.2/30.2 | |
| 6000 x 4000 (L) 3984 x 2656 (M) 2976 x 1984 (S1) 1920 x 1280 (S2) 720 x 480 (S3) 6000 x 4000 (RAW) | |
| No | |
| 3 | |
| 920000 | |
| YES | |
| SD, SDHC*, SDXC*, *UHS-I cards compatible | |
| 63-zone TTL Evaluative, Partial, Spot, Centre-weighted average | |
| No | |
| Yes | |
| 3x | |
| AC Power (Adapter Kit ACK-E10) | |
| Hi-Speed USB, HDMI (Type C) | |
| DIGIC 4+ | |
| APS-C | |
| Scene Intelligent Auto, Flash Off, Creative Auto, Portrait, Landscape, Close-up, Sports, Food, Night Portrait, Program AE, Shutter-priority AE, Aperture-priority AE, Manual exposure | |
| 30 - 1/4000, Bulb | |
| Battery Pack LP-E10 | |
| JPEG, RAW, RAW + JPEG | |
| 95 | |
| Eye-level pentamirror | |
| 475 | |
| Auto (Ambience priority), Auto (White priority), Preset (Daylight, Shade, Cloudy, Tungsten light, White fluorescent light, Flash), Custom White balance correction, and White balance bracketing provided * Flash color temperature information transmission possible | |
| 1/200 |
Nơi mua
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm sản phẩm
- 01. Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
- 02. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
- 03. Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.