EOS R50 (Body)
EOS R50 (Body)
Làm quen với Canon EOS R50, sản phẩm kế thừa ngàm RF mới của EOS M50 Mark II từng gây sốt đối với các blogger. Quay video ở 4K 30p (6K lấy mẫu quá mức) hoặc Full HD 120p bằng Canon EOS R50 trọng lượng nhẹ giúp bạn có nhiều không gian hơn để thể hiện khả năng sáng tạo của mình. Lấy nét cho ảnh và video thật dễ dàng nhờ EOS iTR AF X và Dual Pixel CMOS AF II. Tính năng chụp liên tục có độ chính xác cao lên đến 15 khung hình mỗi giây cho phép bạn chụp được những bức ảnh tuyệt đẹp ở độ phân giải 24,2 megapixel.
Tính năng nổi bật
Vlogger
Companion
Lightweight & Compact
EOS R50 duy trì chất lượng hình ảnh cao và hiệu suất tương đương với EOS R10 cao cấp hơn trong khi vẫn duy trì kích thước nhỏ gọn, với chiều rộng và chiều cao gần giống với mẫu EOS M50 Mark II trước đó. Nó đủ nhỏ và nhẹ để mang đi khắp mọi nơi để bạn ghi lại các vlog của mình cho cả thế giới!
Chụp/QuayClose-up
Bạn muốn cung cấp cho khán giả cái nhìn cận cảnh hơn về mặt hàng yêu thích hoặc lần mua hàng mới nhất của bạn trong một vlog đánh giá sản phẩm? Giờ đây, bạn có thể thực hiện các buổi phát trực tiếp và ghi âm mà không cần lo lắng về việc liệu vật phẩm trong tay bạn có được lấy nét hay không. Chế độ Cận cảnh sẽ luôn có thể tập trung vào mục gần màn hình nhất và chuyển trở lại tập trung vào bạn sau khi mục đó nằm ngoài màn hình.
Quay Phim Siêu Chậm Slo-mo
Làm cho câu chuyện của bạn trở nên nổi bật với một số hiệu ứng chuyển động chậm đậm chất điện ảnh. Làm chậm cảnh quay lên đến 4 lần (phát lại ở tốc độ 30p) với khả năng quay phim Độ phân giải cao đầy đủ (FHD) 120p của EOS R50.
Điều Chỉnh Hệ Thống Chống Rung
Cung cấp cảnh quay cầm tay mượt mà ngay cả khi sử dụng ống kính không có tính năng ổn định hình ảnh. Ổn định năm trục được cung cấp bởi Movie Digital IS để giảm tác động của chuyển động máy ảnh.
Khi được sử dụng cùng với ống kính RF có IS, điều khiển phối hợp được sử dụng để cải thiện khả năng ổn định hơn nữa.
Sẵn Sàng LiveStream
Hãy khác biệt! Phát trực tiếp tới khán giả của bạn với chất lượng video và âm thanh vượt trội với EOS R50. Chỉ cần cắm và phát bằng cáp USB-C tương thích với máy tính của bạn và sử dụng máy ảnh làm webcam chất lượng cao.
Quay Khung Dọc Dễ Dàng
Xem các video được ghi theo chiều dọc trên EOS R50 trực tiếp trên các thiết bị thông minh của bạn mà không cần thực hiện chỉnh sửa hoặc chuyển đổi. Giờ đây, bạn có thể tải video dọc trực tiếp lên các nền tảng truyền thông xã hội yêu thích của mình.
Đánh Dấu Tỉ Lệ Khung
Với chức năng Aspect Marker, bạn có thể tạo nội dung phù hợp với mạng xã hội yêu thích của mình một cách liền mạch. Sử dụng các hướng dẫn trực quan về tỷ lệ khung hình ưa thích của bạn trong khi chụp để giúp bạn tạo khuôn hình và bố cục ảnh tốt hơn.
Chế Độ Tự Động Hybrid

Đánh giá cao sự tiện lợi khi có một video được tổng hợp để bạn thưởng thức vào cuối ngày. Mỗi lần bạn chụp ảnh, Chế độ Tự động Kết hợp sẽ tự động ghi lại khoảng. 2-4 giây của cảnh quay trước khi quay.
Những clip ngắn này sau đó được tổng hợp cùng với những hình ảnh được chụp trong cùng một ngày để tạo thành một bộ phim tổng hợp.
Sửa Lỗi Focus Breathing

Góc xem của máy ảnh thay đổi một chút trong quá trình lấy nét trong khi quay video, gây ra hiệu ứng 'phập phồng' khó chịu trong cảnh quay. EOS R50 tự động sửa lỗi này khi sử dụng ống kính tương thích, đảm bảo kết quả mượt mà và tự nhiên nhất quán.
Nhiếp Ảnh Sáng Tạo
Chất Ảnh Tuyệt Vời
Tốc độ tuyệt vời
Tốc độ lấy nét tự động nhanh giúp bạn có thể lấy nét chỉ trong nháy mắt. Ngoài hệ thống AF/AE chính xác, EOS R50 có thể chụp ảnh với tốc độ lên tới 15 khung hình/giây ở chế độ màn trập điện tử và 12 khung hình/giây ở chế độ màn trập cơ có bật tính năng theo dõi AF/AE.
Tốc độ chụp liên tiếp không tiếng 15 hình/giây rất hữu ích trong các tình huống cần có sự im lặng, chẳng hạn như các buổi biểu diễn trực tiếp và chụp ảnh động vật hoang dã.
Chất Ảnh Cao Cấp
Có được hình ảnh chất lượng cao với cảm biến APS-C CMOS 24,2 megapixel của EOS R50 kết hợp với bộ xử lý hình ảnh DIGIC X. Với dải ISO lên tới 51.200, bạn có thể chụp những bức ảnh tuyệt vời ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu.
Ấn tượng với độ rõ nét của hình ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu với ISO cao có thể được chụp bằng chức năng Giảm nhiễu nhiều ảnh.
Công Cụ Sáng Tạo
Advanced A+
Advanced A+ phát hiện nhiều cảnh khó khác nhau, chẳng hạn như cảnh đêm, macro và chân dung với đèn nền mạnh, đồng thời chụp nhiều ảnh trước khi kết hợp chúng thành một ảnh ghép duy nhất.
Các cảnh khác nhau
HDR
Chụp những cảnh có ánh sáng tốt mà không phải lo lắng về việc chúng bị cháy sáng. Máy ảnh sẽ chụp một loạt ảnh với các mức phơi sáng khác nhau để tạo ra một bức ảnh duy nhất, giàu sắc thái hơn với ít ảnh đen trắng bị cắt hơn.

Chân Dung
Các cảnh có ánh sáng ngược mạnh đối với chủ thể con người có thể là một thách thức. Với HDR ngược sáng, máy ảnh chụp nhiều ảnh chỉ bằng một lần nhấn, kết hợp các ảnh để tạo ra ảnh cuối cùng với chi tiết nổi bật phong phú..

Macro
Dễ dàng tập trung vào toàn bộ hình ảnh. Nhiều hình ảnh được chụp ở các vị trí lấy nét khác nhau và được kết hợp thành một hình ảnh có độ sâu trường ảnh lớn hơn nhiều.
Cảnh Đêm
Bằng cách kết hợp nhiều ảnh chụp cảnh đêm liên tiếp ở tốc độ màn trập nhanh hơn, bạn sẽ có được ảnh có nhiều chi tiết vùng tối và vùng sáng hơn. Màu sắc cũng được tăng cường để sống động hơn.

Lấy Nét Siêu Chính Xác
Phát hiện đối tượng
EOS iTR AF X (Tự động lấy nét và theo dõi thông minh) sẽ tự động phát hiện và theo dõi các đối tượng chuyển động trong khi bạn tập trung vào việc có được bố cục hoàn hảo.
Phát hiện con người
Ngạc nhiên trước khả năng máy ảnh theo sát mắt, đầu hoặc cơ thể của đối tượng khi cô ấy di chuyển, thay đổi vị trí hoặc ngay cả khi bị che khuất một phần.
Phát hiện động vật
Động vật có thể không đoán trước được và việc tập trung vào chúng luôn là một thách thức. AF Ưu tiên Động vật loại bỏ thử thách này và cho phép bạn tập trung vào khung hình đẹp nhất. Mèo, chó và chim có thể được theo dõi.
Phát hiện xe
Với Lấy nét tự động ưu tiên xe, bạn có thể chụp được những hình ảnh vô cùng sắc nét về các phương tiện đang di chuyển nhanh trên đường đua địa phương của mình. Nó sẽ theo dõi ô tô và xe máy trong khi bạn tập trung vào bố cục.
Thiết Kế
Cho Bạn
Sử dụng màn hình cảm ứng của máy ảnh giống như cách bạn sử dụng điện thoại thông minh. Để truy cập các bộ điều khiển và cài đặt trực quan hơn, chỉ cần chạm, kéo, vuốt, chụm vào và chụm ra. Chế độ Hướng dẫn Chụp cung cấp cho bạn các hướng dẫn trực tiếp rõ ràng, chắc chắn rằng bạn có thể làm chủ kho chức năng và cài đặt của máy ảnh.
Flash Tích Hợp
Có được những bức ảnh đủ ánh sáng ngay cả trong các tình huống thiếu sáng với đèn flash tích hợp* của EOS R50 hoặc sử dụng nó làm đèn bổ trợ khi chụp với cảnh ngược sáng.
*xấp xỉ. hướng dẫn số 6.
EVF
Nhìn qua Kính ngắm Điện tử của EOS R50 như thể bạn đang nhìn qua Kính ngắm Quang học. Các vùng sáng và vùng tối có độ chuyển màu nâng cao hơn cho hình ảnh trông tự nhiên.
LCD Xoay Lật
Màn hình LCD cảm ứng 3,0 inch hoàn toàn khớp nối với độ phân giải 1,62 triệu điểm mang lại sự linh hoạt và tiện lợi cho những góc chụp khó hơn.
Thử nghiệm với các góc nhìn khác nhau, dù là từ bên trên, bên dưới hay chỉ đơn giản bằng cách vòng qua chướng ngại vật.
Đế Shoe Đa Năng
Thể hiện giao diện thế hệ tiếp theo với thiết kế chống bụi và nước. Đế đa chức năng hoàn toàn mới cung cấp năng lượng từ máy ảnh và cho phép truyền dữ liệu để hỗ trợ nhiều loại phụ kiện khác nhau, chẳng hạn như:
Đèn chớp EL-5*
Bộ phát đèn chớp ST-E10
Bộ chuyển đổi đế shoe đa chức năngAD-E1
Micrô âm thanh nổi định hướng DM-E1D
Bộ điều hợp liên kết điện thoại thông minh AD-P1
* sử dụng pin riêng
Kết Nối
Wi-Fi
Truyền file không dây và nhanh chóng từ EOS R50 sang thiết bị thông minh hoặc PC của bạn bằng Wi-Fi tích hợp tốc độ cao 2,4 GHz*. EOS R50 hỗ trợ Wi-Fi Protected Access 3 (WPA3) để tăng cường bảo mật tệp trên mạng không dây.
*Thông số kỹ thuật có thể khác nhau tùy thuộc vào quốc gia và khu vực.
USB-C
Cổng USB-C cho phép truyền tệp dễ dàng từ EOS R50 sang điện thoại iOS hoặc Android thông qua ứng dụng Camera Connect bằng cáp USB-C tương thích. Giờ đây, bạn có thể sạc máy ảnh của mình qua cổng USB bằng Bộ đổi nguồn USB Canon PD-E1 (được bán riêng).
Bluetooth
Bluetooth tích hợp kết nối EOS R50 với điện thoại iOS hoặc Android và hỗ trợ chức năng điều khiển từ xa thông qua ứng dụng Camera Connect. Nó cũng hỗ trợ bộ điều khiển không dây BR-E1.
image.canon
Tự động truyền hình ảnh và video với chất lượng ban đầu từ máy ảnh của bạn sang dịch vụ lưu trữ đám mây image.canon của Canon, từ đó bạn có thể tải lên mạng xã hội, tải dữ liệu xuống PC hoặc chuyển tiếp tới dịch vụ lưu trữ đám mây của bên thứ ba và các ứng dụng chỉnh sửa.
Phụ kiện liên quan
Các bài viết liên quan
Đặc điểm kỹ thuật
Đặc điểm kỹ thuật
| One-Shot AF, AI Focus AF (stills), Servo AF / Movie Servo AF | |
| Spot AF, 1-point AF, Expand AF area (above/below/left/right or around), Flexible Zone AF 1/2/3, Whole area AF | |
| Up to 651 AF frame zones | |
| Available | |
| - | |
| Electronic 1st curtain: 12 Electronic shutter: 15 |
|
| Digital Tele-converter x2.0 & x4.0 | |
| 116.3 × 85.5 × 68.8 | |
| - | |
| Stills: 100–32,000 (H:51,200) Movie: 100–12,800 (H:25,600) HDR PQ movies: ISO 100–12,800 |
|
| 24.2 | |
| ±3 stops in 1/3-stop increments AEB: ±3 stops in 1/3-stop increments |
|
| Human and Animal eye detection (All AF mode) | |
| E-TTL II flash metering / Manual flash | |
| - | |
| 6 | |
| 6000×4000 (JPEG L/RAW/C-RAW/HEIF) 3984×2656 (HEIF, JPEG M) 2976×1984 (HEIF, JPEG S1) 2400×1600 (HEIF, JPEG S2) |
|
| No | |
| 3.0 | |
| 1.62 million | |
| Yes | |
| Single Card Slot (SD, SDHC*, SDXC*) *UHS-II cards compatible |
|
| Stills: Evaluative, Partial, Spot, Center-weighted average Movie: Evaluative |
|
| Yes | |
| MP4 | |
| No | |
| - | |
| AC Power (AC Adapter AC-E6N and DC Coupler DR-E18) USB Power (PD-E1) |
|
| USB Type-C (Hi-Speed USB (USB 2.0) equivalent External microphone IN HDMI micro (Type D) Remote control (N3) Multi-function Shoe |
|
| DIGIC X | |
| APS-C CMOS | |
| Stills : A+/Hybrid Auto/Special scene/Creative filters/P/Tv/Av/M Movies : Movie for close-up demos/Movie IS mode/HDR movies/Movie auto exposure/Movie manual exposure/Custom shooting mode (C mode) |
|
| Stills: Electronic 1st-curtain: 30 - 1/4000 Electronic shutter: 30 - 1/8000 Movie recording: Auto exposure: 1/25* - 1/4000 Manual exposure: 1/8* - 1/4000 *Varies by shooting mode and frame rate |
|
| Yes | |
| LP-E17 | |
| JPEG, HEIF, RAW, C-RAW | |
| 100% | |
| 0.39-inch OLED, approx. 2.36million dots 59.94/119.88 fps Refresh Rate |
|
| 375 (Black) | 376 (White) | |
| Auto (Ambience priority / White priority), Daylight, Shade, Cloudy (Effective in twilight and sunset), Tungsten light, White fluorescent light, Flash*, Custom, Colour temperature setting (approx. 2500–10000 K) White balance shift and white balance bracketing features available *Flash colour temperature information transmission possible (EX / EL Series Speedlite) |
|
| Electronic 1st curtain: 1/250 |
Đặc điểm kỹ thuật
| One-Shot AF, AI Focus AF (stills), Servo AF / Movie Servo AF | |
| Spot AF, 1-point AF, Expand AF area (above/below/left/right or around), Flexible Zone AF 1/2/3, Whole area AF | |
| Up to 651 AF frame zones | |
| Available | |
| - | |
| Electronic 1st curtain: 12 Electronic shutter: 15 |
|
| Digital Tele-converter x2.0 & x4.0 | |
| 116.3 × 85.5 × 68.8 | |
| - | |
| Stills: 100–32,000 (H:51,200) Movie: 100–12,800 (H:25,600) HDR PQ movies: ISO 100–12,800 |
|
| 24.2 | |
| ±3 stops in 1/3-stop increments AEB: ±3 stops in 1/3-stop increments |
|
| Human and Animal eye detection (All AF mode) | |
| E-TTL II flash metering / Manual flash | |
| - | |
| 6 | |
| 6000×4000 (JPEG L/RAW/C-RAW/HEIF) 3984×2656 (HEIF, JPEG M) 2976×1984 (HEIF, JPEG S1) 2400×1600 (HEIF, JPEG S2) |
|
| No | |
| 3.0 | |
| 1.62 million | |
| Yes | |
| Single Card Slot (SD, SDHC*, SDXC*) *UHS-II cards compatible |
|
| Stills: Evaluative, Partial, Spot, Center-weighted average Movie: Evaluative |
|
| Yes | |
| MP4 | |
| No | |
| - | |
| AC Power (AC Adapter AC-E6N and DC Coupler DR-E18) USB Power (PD-E1) |
|
| USB Type-C (Hi-Speed USB (USB 2.0) equivalent External microphone IN HDMI micro (Type D) Remote control (N3) Multi-function Shoe |
|
| DIGIC X | |
| APS-C CMOS | |
| Stills : A+/Hybrid Auto/Special scene/Creative filters/P/Tv/Av/M Movies : Movie for close-up demos/Movie IS mode/HDR movies/Movie auto exposure/Movie manual exposure/Custom shooting mode (C mode) |
|
| Stills: Electronic 1st-curtain: 30 - 1/4000 Electronic shutter: 30 - 1/8000 Movie recording: Auto exposure: 1/25* - 1/4000 Manual exposure: 1/8* - 1/4000 *Varies by shooting mode and frame rate |
|
| Yes | |
| LP-E17 | |
| JPEG, HEIF, RAW, C-RAW | |
| 100% | |
| 0.39-inch OLED, approx. 2.36million dots 59.94/119.88 fps Refresh Rate |
|
| 375 (Black) | 376 (White) | |
| Auto (Ambience priority / White priority), Daylight, Shade, Cloudy (Effective in twilight and sunset), Tungsten light, White fluorescent light, Flash*, Custom, Colour temperature setting (approx. 2500–10000 K) White balance shift and white balance bracketing features available *Flash colour temperature information transmission possible (EX / EL Series Speedlite) |
|
| Electronic 1st curtain: 1/250 |
Đặc điểm kỹ thuật
| One-Shot AF, AI Focus AF (stills), Servo AF / Movie Servo AF | |
| Spot AF, 1-point AF, Expand AF area (above/below/left/right or around), Flexible Zone AF 1/2/3, Whole area AF | |
| Up to 651 AF frame zones | |
| Available | |
| 20 (AF, f=18mm) 15 (MF, f=18mm) |
|
| Electronic 1st curtain: 12 Electronic shutter: 15 |
|
| Digital Tele-converter x2.0 & x4.0 | |
| 116.3 × 85.5 × 113.1 | |
| Leadscrew-type STM | |
| Stills: 100–32,000 (H:51,200) Movie: 100–12,800 (H:25,600) HDR PQ movies: ISO 100–12,800 |
|
| 24.2 | |
| ±3 stops in 1/3-stop increments AEB: ±3 stops in 1/3-stop increments |
|
| Human and Animal eye detection (All AF mode) | |
| E-TTL II flash metering / Manual flash | |
| 29-72mm | |
| 6 | |
| 6000×4000 (JPEG L/RAW/C-RAW/HEIF) 3984×2656 (HEIF, JPEG M) 2976×1984 (HEIF, JPEG S1) 2400×1600 (HEIF, JPEG S2) |
|
| No | |
| 3.0 | |
| 1.62 million | |
| Yes | |
| Single Card Slot (SD, SDHC*, SDXC*) *UHS-II cards compatible |
|
| Stills: Evaluative, Partial, Spot, Center-weighted average Movie: Evaluative |
|
| Yes | |
| MP4 | |
| Yes | |
| 2.5x | |
| AC Power (AC Adapter AC-E6N and DC Coupler DR-E18) USB Power (PD-E1) |
|
| USB Type-C (Hi-Speed USB (USB 2.0) equivalent External microphone IN HDMI micro (Type D) Remote control (N3) Multi-function Shoe |
|
| DIGIC X | |
| APS-C CMOS | |
| Stills : A+/Hybrid Auto/Special scene/Creative filters/P/Tv/Av/M Movies : Movie for close-up demos/Movie IS mode/HDR movies/Movie auto exposure/Movie manual exposure/Custom shooting mode (C mode) |
|
| Stills: Electronic 1st-curtain: 30 - 1/4000 Electronic shutter: 30 - 1/8000 Movie recording: Auto exposure: 1/25* - 1/4000 Manual exposure: 1/8* - 1/4000 *Varies by shooting mode and frame rate |
|
| Yes | |
| LP-E17 | |
| JPEG, HEIF, RAW, C-RAW | |
| 100% | |
| 0.39-inch OLED, approx. 2.36million dots 59.94/119.88 fps Refresh Rate |
|
| 505 (Black) | 506 (White) | |
| Auto (Ambience priority / White priority), Daylight, Shade, Cloudy (Effective in twilight and sunset), Tungsten light, White fluorescent light, Flash*, Custom, Colour temperature setting (approx. 2500–10000 K) White balance shift and white balance bracketing features available *Flash colour temperature information transmission possible (EX / EL Series Speedlite) |
|
| Electronic 1st curtain: 1/250 |
Nơi mua
Thư viện ảnh
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm sản phẩm
- 01. Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
- 02. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
- 03. Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.



