PIXMA GM2070
PIXMA GM2070
Thiết kế cho phép in đơn sắc số lượng bản in lớn với chi phí thấp. Máy in cũng có lựa chọn thêm để in tài liệu màu.
Tính năng nổi bật
Tính năng
Bình mực công suất lớn
Với công suất mực in lên tới 8.300 trang, người dùng có thể in ấn mà không cần lo lắng về chi phí mực hay lượng mực tiêu thụ.
Thiết kế bình mực chống tràn
Bình mực được thiết kế đặc biệt để tránh tràn mực ra ngoài. Mực nạp tự động dừng khi mức lượng mực bên trong chạm tới nắp bình.
Lựa chọn in màu (thêm)
Cho phép người dùng có thể in được tài liệu màu*.
*Khi đã nạp và sử dụng hết hộp mực màu lần đầu, vui lòng thay thế bằng hộp mực màu mới hoặc đặt bộ bảo vệ tiếp xúc (đi kèm máy) vào vị trí hộp mực màu để tránh làm hỏng đầu phun.
In đảo mặt tự động
Tận hưởng năng suất in cao và tiện lợi bằng việc in trên cả hai mặt tờ giấy một cách tự động.
Hai chiều nạp giấy
Cho phép nạp giấy theo cả hai hướng (khay cassette ở phía trước và khay nạp phía sau) giúp máy in có khả năng in được hai loại giấy khác nhau bất cứ lúc nào.
In ấn di động
In từ điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính xác tay với ứng dụng Canon Print Inkjet/SELPHY.
Related Pages
Vật tư liên quan
Mực / Ruy băng
|
Tên sản phẩm
|
Số trang in
|
Loại sản phẩm
|
Giá
|
|
GI-70 PGBK (Pigment Black)
|
6000
Trang
|
Ink Bottle
|
|
|
CL-741 (Colour)
|
180
Trang
|
Ink Cartridge
|
|
|
CL-741XL (Colour)
|
400
Trang
|
Ink Cartridge
|
|
|
BH-70 (Black)
|
Print Head
|
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm
- 01. Lượng trang in có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phủ nội dung, chế độ cài đặt, nhiệt độ, độ ẩm và tần xuất in.
- 02. Đối với bình mực, sản lượng in ấn khai báo là giá trị ước tính dựa trên phương pháp thử nghiệm riêng của Canon sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712 và mô phỏng in liên tục với việc thay bình mực mới sau lần cài đặt ban đầu. Sản lượng màu được dựa trên 1 bộ bình mực màu tổng hợp.
-
03. Đối với hộp mực, giá trị sản lượng được khai báo tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24711, sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712. Các giá trị được thu được thông qua việc in liên tục.
Bấm vào đây để biết thêm chi tiết
Các loại giấy in
HR-101N High Resolution Paper
- Coated paper
- Produces brilliantly coloured text and graphic
- Grammage – 106g/m2
Các bài viết liên quan
Đặc điểm kỹ thuật
In
|
Đầu in / Mực |
|
|
Loại |
Vĩnh viễn (Có thể thay thế) |
|
Số vòi phun |
Đen trắng: 640 vòi phun (Màu: 1.152 vòi phun) |
|
Mực |
GI-70 (Pigment Black) |
|
Độ phân giải tối đa khi in |
4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi |
|
Tốc độ in*2
Dựa trên ISO / IEC 24734 |
|
|
Tài liệu (ESAT / Một mặt) |
Xấp xỉ 13,0ipm (Đen trắng) / xxx ipm (Màu) |
|
Tài liệu (FPOT Sẵn sàng / Một mặt) |
Xấp xỉ xx giây (Đen trắng) / xx sec (Màu) |
|
Ảnh (4x6") (PP-201/Không viền) |
- |
|
Độ rộng bản in |
Lên tới 203,2mm (8"), Không viền: Lên tới 216mm (8.5") |
|
Vùng có thể in |
|
|
In không viền*3 |
- |
|
In có viền |
#10 Bao thư/Bao thư DL: |
|
In đảo mặt tự động có viền |
Lề trên / dưới: 5 mm, |
|
Loại giấy hỗ trợ |
|
|
Khay sau |
Giấy trắng thường (64-105g/m²) |
|
Khay Cassette |
Giấy trắng thường (64-105g/m²) |
|
Kích cỡ giấy |
|
|
Khay sau |
A4, A5, B5, LTR, LGL, Bao thư (DL, COM10), Card Size (91x55 mm) |
|
Khay Cassette |
A4, A5, B5, LTR |
|
Xử lý giấy (Số lượng tối đa) |
|
|
Khay sau |
Giấy trắng thường (A4, 64g/m²) = 100 |
|
Cassette |
Giấy trắng thường (A4, 64-105g/m²) = 250 |
|
Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động |
|
|
Loại giấy |
Giấy trắng thường |
|
Kích cỡ |
A4, A5, B5, LTR |
|
Trọng lượng giấy |
|
|
Khay sau |
Giấy trắng thường: 64-105g/m² |
|
Cassette |
Giấy trắng thường: 64-105g/m² |
|
Cảm biến đầu phun |
Kết hợp Electrode và Đếm điểm |
|
Căn chỉnh đầu phun |
Tự động/Thủ công |
Kết nối mạng
|
Giao thức |
TCP/IP |
|
LAN có dây |
|
|
Loại mạng |
IEEE802.3u (100BASE-TX) / IEEE802.3 (10BASE-T) |
|
Tốc độ xử lý dữ liệu |
10M/100Mbps (Auto switchable) |
|
LAN Không dây |
|
|
Loại mạng |
IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b |
|
Tần số |
2,4GHz |
|
Kênh*4 |
1-13 |
|
Phạm vi |
Trong nhà 50m (Tùy thuộc vào điều kiện và tốc độ đường tryền) |
|
Bảo mật |
WEP64/128bit |
|
Kết nối Trực tiếp Direct Connection (Không dây) |
Khả dụng |
Giải pháp
|
Canon Print Service |
Khả dụng |
|
PIXMA Cloud Link |
Khả dụng |
|
Canon PRINT Inkjet/SELPHY |
Khả dụng |
Yêu cầu hệ thống*5
|
|
Windows 10 / 8.1 / 7 SP1 |
Thông số chung
|
Ngôn ngữ |
32 lựa chọn Ngôn ngữ: Japanese / English / German / French / Italian / Spanish / Dutch / Portuguese / Norwegian / Swedish / Danish / Finnish / Russian / Czech / Hungarian / Polish / Slovene / Turkish / Greek / Simplified Chinese / Traditional Chinese / Korean / Indonesian / Slovakian / Estonian / Latvian / Lithuanian / Ukrainian / Romanian / Bulgarian / Thai / Croatian / Tiếng Việt |
|
Giao diện kết nối |
Hi-Speed USB 2.0 |
|
PictBridge (LAN Không dây) |
Khả dụng |
|
Môi trường hoạt động*6 |
|
|
Nhiệt độ |
5 - 35°C |
|
Độ ẩm |
10 - 90% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường hoạt động khuyến nghị*7 |
|
|
Nhiệt độ |
15 - 30°C |
|
Độ ẩm |
10 - 80% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Môi trường bảo quản |
|
|
Nhiệt độ |
0 - 40°C |
|
Độ ẩm |
5 - 95% RH (không ngưng tụ sương) |
|
Chế độ im lặng |
Khả dụng |
|
Độ ồn (In từ PC) |
|
|
Giấy trắng thường (A4, B/W)*8 |
XXX |
|
Nguồn điện |
AC 100-240V, 50/60Hz |
|
Tiêu thụ điện |
|
|
TẮT |
Xấp xỉ 0,3 W |
|
Chế độ chờ (Đèn quét tắt) |
Xấp xỉ 0,8W |
|
Chờ (Tất cả các cổng kết nối đều cắm, đèn scan tắt) |
Xấp xỉ 1,6W |
|
Thời gian đưa máy vào chế độ Chờ |
Xấp xỉ 1 phút 29 giây |
|
In*9 |
Xấp xỉ 13W |
|
Lượng điện tiêu thụ cơ bản (TEC)*10 |
0,1 kWh |
|
Môi trường |
|
|
Điều tiết |
RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
|
Nhãn môi trường |
Energy Star |
|
Chu kỳ in |
Lên tới 5.000 trang/tháng |
|
Kích thước (WxDxH) |
|
|
Thông số nhà máy |
Xấp xỉ 403 x 369 x 166 mm |
|
Khay xuất giấy kéo ra |
Xấp xỉ 403 x 695 x 356 mm |
|
Trọng lượng |
Xấp xỉ 6,0kg |
Năng suất in
|
Giấy trắng thường (A4) |
Chế độ tiêu chuẩn: |
- Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
- Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục
văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734.
Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ.
Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv. - Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
- 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
- Vào trang https://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất.
- Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
- Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
- Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
- In: Khi in ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
- Lượng tiêu thụ điện năng cơ bản (TEC): Giá trị TEC được tính bằng cách mặc định rằng máy liên tụ c được chuyển qua lại giữa các chế độ vận hành, nghỉ và tắt trong 5 ngày sau đó được để hẳn ở chế độ nghỉ hoặc tắt trong 2 ngày tiếp theo. Giá trị TEC của sản phẩm này được Canon tự tính dựa trên quy trình tính TEC được điều tiết bởi chương trình ENERGY STAR quốc tế.
- Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4x6") sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
- Đây là máy in phun đen trắng.
Máy có khả in màu khi gắn thêm hộp mực màu vào máy.
Khi hộp mực màu hết, thay thế hộp mực màu khác hoặc gắn bộ bảo vệ đầu phun vào vị trí đặt hộp mực màu.
Quyền chối bỏ
|
|
Nơi mua
Bảng tính TCO
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm sản phẩm
- 01. Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
- 02. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
- 03. Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.