PIXMA TR150

Máy in di động với kết nối không dây

Máy in phun màu xách tay, hoàn hảo dành cho chuyên viên và sinh viên. In những bản in chất lượng cao bất kỳ lúc nào, ở bất kỳ đâu.

Tính năng nổi bật

Tính năng

Perfect For Those Who Are On The Go

Hoàn hảo mọi lúc, mọi nơi

Thao tác nhanh, gọn nhẹ và không phụ thuộc nguồn điện cố định, chiếc máy in di động này lí tưởng cho người làm việc có nhu cầu in ấn tài liệu và ảnh ở bất cứ lúc nào và bất cứ đâu.

Mobile and Cloud Printing

In di động & đám mây

In từ điện thoại thông minh, máy tính bảng hoặc máy tính xách tay với những phần mềm miễn phí như Canon Print Inkjet/SELPHY và Canon Easy-PhotoPrint Editor.

USB Charging

Sạc bằng USB

Hỗ trợ sạc điện bằng USB từ máy tính xách tay hoặc bất kỳ nguồn điện có đầu nối USB nào.

1.44" OLED Display

Màn hình OLED 1.44"

Màn hình OLED độ tương phản cao với giao diện người dùng thân thiện và đơn giản, giúp sử dụng máy in dễ dàng hơn.

Optional External Battery

Pin sạc nhanh LK-72*

Bạn đang phải ra ngoài mà lại đang cần in gấp? Chỉ với 10 phút sạc pin cho phép đủ điện để in tới 36 trang tài liệu màu**.


* Giá liên hệ
** In qua kết nối USB, không sử dụng kết nối Wi-Fi.

Anti-theft Lock Slot

Ổ gắn khóa an toàn

Cho phép máy in gắn được cáp khóa với một điểm cố định, giảm thiểu nguy cơ mất trộm.

Related Pages

Vật tư liên quan

Tên sản phẩm
Số trang in
Loại sản phẩm
Giá
CLI-36 (Colour)
260 Trang
Ink Cartridge
PGI-35 PGBK (Pigment Black)
200 Trang
Ink Cartridge
Trên vỏ hộp

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

  • 01. Lượng trang in có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phủ nội dung, chế độ cài đặt, nhiệt độ, độ ẩm và tần xuất in.
  • 02. Đối với bình mực, sản lượng in ấn khai báo là giá trị ước tính dựa trên phương pháp thử nghiệm riêng của Canon sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712 và mô phỏng in liên tục với việc thay bình mực mới sau lần cài đặt ban đầu. Sản lượng màu được dựa trên 1 bộ bình mực màu tổng hợp.
  • 03. Đối với hộp mực, giá trị sản lượng được khai báo tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24711, sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712. Các giá trị được thu được thông qua việc in liên tục.

    Bấm vào đây để biết thêm chi tiết
PP-201 Photo Paper Plus Glossy II
5 x 5” (13 x 13cm)
20 Tờ

PP-201 Photo Paper Plus Glossy II

  • Excellent photographic result
  • Glossy finish, vibrant colour
  • Looks and feels like a traditional photograph
  • Colours last up to 30 years
  • Grammage - 265g/m2 (3.5 x 3.5”)
    Grammage - 275g/m2 (A3, A3+)

PP-201 Photo Paper Plus Glossy II | 3.5 x 3.5” | 20 Tờ
PP-201 Photo Paper Plus Glossy II | 5 x 5” (13 x 13cm) | 20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6"
20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6”
100 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6”
20 sheets

GP-508 Glossy Photo Paper

  • Economical
  • Good Photo Results
  • Glossy Finish. Vibrant Colour.
  • Grammage - 210g/m2

GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6" | 20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6” | 100 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6” | 20 sheets
MP-101 Matte Photo Paper
4 x 6”
120 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper
A4
50 Tờ

MP-101 Matte Photo Paper

  • Non-reflective surface
  • Ideal for craft making, greeting cards and scrapbooking
  • Colours last up to 15 years
  • Grammage – 170g/m2

MP-101 Matte Photo Paper | 4 x 6” | 120 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper | A4 | 50 Tờ
HR-101N High Resolution Paper
A4
200 Tờ
HR-101N High Resolution Paper
A4
50 Tờ

HR-101N High Resolution Paper

  • Coated paper
  • Produces brilliantly coloured text and graphic
  • Grammage – 106g/m2

HR-101N High Resolution Paper | A4 | 200 Tờ
HR-101N High Resolution Paper | A4 | 50 Tờ
MP-101D Double-Sided Matte Paper
A4
50 tờ

MP-101D Double-Sided Matte Paper

  • Non-reflective surface
  • Ideal for craft making, greeting cards and scrapbooking
  • Grammage – 240g/m2

  • *Please check the supported media sizes against the compatible printers

MP-101D Double-Sided Matte Paper | A4 | 50 tờ

Các bài viết liên quan

Đặc điểm kỹ thuật

In

Đầu phun / Mực

Loại

Vĩnh viễn

Số lượng vòi phun

Tổng cộng 1.856 vòi phun

Mực in

PGI-35, CLI-36

Độ phân giải khi in tối đa

4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi

Tốc độ in*2

Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
Bấm đây để đọc báo cáo tóm tắt
Bấm đây để xem Điều kiện Đo đạc tốc độ In và Sao chép Tài liệu

Tài liệu (ESAT/Một mặt)

Xấp xỉ 9,0 ipm (Đen trắng) / 5,5 ipm (Màu)

Ảnh (4 x 6") (PP-201/Tràn viền)

53 giây

Độ rộng bản in

Lên tới 203,2 mm (8 inch),

Tràn viền: Lên tới 216 mm (8,5 inch)

Vùng có thể in

In tràn viền*3

Lề trên/dưới/phải/trái: 0 mm

In có viền

Bao thư #10 /Bao thư DL:
Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 12.7 mm,
Lề trái/phải: 3.4 mm

Vuông (127 mm):
Lề trên/dưới/phải/trái: 6 mm

Vuông (89 mm/4 inch):
Lề trên/dưới/phải/trái: 5 mm

Letter/Legal:
Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm,
Lề trái: 6.4 mm, Lề phải: 6.3 mm

Khác:
Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm,
Lề trái: 3.4 mm, Lề phải: 6.3 mm

Loại giấy hỗ trợ

Khay sau

Giấy trắng thường
Glossy Photo Paper (GP-508)
High Resolution Paper (HR-101N)
Matte Photo Paper (MP-101)
Double-Sided Matte Paper (MP-101D)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-208)
Photo Stickers (PS-108/PS-208/PS-808)
Removable Photo Stickers (PS-308R)
Magnetic Photo Paper (PS-508)
Bao thư

Kích cỡ giấy

Khay sau

A4, A5, B5, LTR, LGL, Bao thư (DL, COM10), Vuông (5 x 5", 3.5 x 3.5"), Danh thiếp (91 x 55 mm), 4 x 6", 5 x 7", 7 x 10", 8 x 10"
[Tùy chỉnh]: rộng 55 - 215,9 mm, dài 89 - 676 mm

Kích cỡ giấy (Tràn viền)*3

A4, Letter, 4 x 6", 5 x 7", 7 x 10", 8 x 10",
Danh thiếp (91 x 55 mm), Vuông (5 x 5", 3.5 x 3.5")

Xử lý giấy (Tối đa)

Khay sau

Giấy trắng thường (A4/Letter) = 50

Trọng lượng giá

Khay sau

Giấy trắng thường: 64 - 105 g/m²
Giấy in chuyên dụng Canon: Trọng lượng tối đa: xấp xỉ 275 g/m² (Photo Paper Plus Glossy II PP-201)

Cảm biến hạt mực

Đếm điểm

Cân chỉnh đầu in

Tự động/Thủ công

Giao thức mạng

SNMP, HTTP, TCP/IP (IPv4/IPv6)

LAN Không dây

Loại mạng

IEEE802.11n/IEEE802.11g/IEEE802.11b/IEEE 802.11a

Băng tần

2,4 GHz
5 GHz

Kênh*4

2,4 GHz: 1 - 13
5 GHz: W52, W53, W58
Kết nối 5GHz sẽ bị ngắt khi sử dụng chế độ Kết nối Không dây trực tiếp

Phạm vi

Trong nhà 50m (tùy thuộc với tốc độ và điều kiện đường truyền)

Bảo mật

WEP64/128 bit
WPA-PSK (TKIP/AES)
WPA2-PSK (TKIP/AES)

Kết nối trực tiếp (LAN không dây)

Khả dụng

AirPrint

Khả dụng

Windows 10 Mobile

Khả dụng

Mopria

Khả dụng

Google Cloud Print

Khả dụng

Canon Print Service
(cho Android)

Khả dụng

PIXMA Cloud Link
(Từ thiết bị di động/máy tính bảng)

Khả dụng

Canon PRINT Inkjet/SELPHY
(cho iOS/Android)

Khả dụng

Windows 10 / 8.1 / 7 SP1
(chỉ đảm bảo hoạt động trên máy tính cài Windows 7 hoặc mới hơn)

macOS 10.12 ~ 10.15, OS X 10.11.6

Bảng điều khiển

Màn hình hiển thị

Màn hình OLED 1.44"/3,6 cm (đơn sắc)

Ngôn ngữ

33 lựa chọn ngôn ngữ
Japanese / English / German / French / Italian / Spanish / BR Portuguese / Dutch / Danish / Norwegian / Swedish / Finnish / Russian / Ukrainian / Polish / Czech / Slovenian / Hungarian / Slovakian / Croatian / Romanian / Bulgarian / Turkey / Greek / Estonian / Latvian / Lithuanian / Simplified Chinese / Korean / Traditional Chinese / Thai / Indonesia / Tiếng Việt

Giao diện kết nối

USB Type C

Hi-Speed USB

PictBridge (LAN Không dây)

Khả dụng

Môi trường hoạt động *6

Nhiệt độ

5 - 35°C

Độ ẩm

10 - 90% RH (không ngưng tụ)

Môi trường khuyến nghị*7

Nhiệt độ

15 - 30°C

Độ ẩm

10 - 80% RH (không ngưng tụ)

Môi trường bảo quản

Nhiệt độ

0 - 40°C

Độ ẩm

5 - 95% RH (không ngưng tụ)

Chế độ yên lặng

Khả dụng

Độ ồn (In từ PC)

Giấy trắng thường (A4, B/W)*8

Xấp xỉ 40,5 dB(A)

Nguồn điện

AC 100-240 V, 50/60 Hz

Tiêu thụ điện

TẮT

Xấp xỉ 0,3 W

Chế độ Chờ (Đèn quét tắt)

Kết nối USB tới PC

Xấp xỉ 1,1 W

Chế độ Chờ (Tất cả các cổng đang kết nối, đèn quét tắt)

Xấp xỉ 1,7 W

Thời gian đưa máy vào chế độ Chờ

Xấp xỉ 3 phút

In*9
(Kết nối USB tới PC)

Xấp xỉ 8,0 W

Môi trường

Điều tiết

RoHS (EU, China), WEEE (EU)

Chu kỳ in

Lên tới 500 trang/tháng

Kích cỡ (WxDxH)

Không gắn pin

Xấp xỉ 322 x 185 x 66 mm

Có gắn pin

Xấp xỉ 322 x 210 x 66 mm

Khay xuất giấy kéo ra

Xấp xỉ 322 x 307 x 245 mm

Trọng lượng (Không pin)

Xấp xỉ 2,1 kg

Trọng lượng (Có pin)

Xấp xỉ 2,3 kg

Giấy trắng thường (A4)
(ISO/IEC 24712)*10

PGI-35: 200 trang
CLI-36: 260 trang

Giấy in ảnh PP-201, 4 x 6"
(ISO/IEC 29103)*10

PGI-35: 1422 tờ*11
CLI-36: 102 tờ

LK-72

Loại pin

Lithium-ion

Mức điện năng

DC 10.8 V; 2170 mAh

Thời gian sạc (xấp xỉ)

2 giờ 20 phút (AC adapter)
5 giờ (USB 1,5A)

Đèn báo lượng pin còn lại

LED 4 chấm

Số trang in được*12

330 tờ

Số trang in được - sau 10 phút sạc bằng nguồn điện AC*13 *14

36 tờ

Số trang in được - sau 5 phút sạc bằng USB 1.5A*13 *14

4 tờ

  1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
  2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734.
    Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ.
    Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
  3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
  4. 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
  5. Vào trang https://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất..
  6. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
  7. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
  8. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
  9. In: Khi sao chép ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
  10. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4x6") sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
  11. Năng suất in ước lượng.
  12. Điều kiện: Thực nghiệm trong điều kiện độ ẩm và nhiệt độ thông thường, sử dụng pin mới đã sạc đầy, in bản test ISO/IEC 24712 (5 bản) liên tục trên giấy A4 trắng thường với chế độ in màu cơ bản của bộ cài máy in.
  13. Điều kiện: Thực nghiệm trong điều kiện độ ẩm và nhiệt độ thông thường, sử dụng pin mới đã sạc đầy, in bản test ISO/IEC 24712 (5 bản) liên tục trên giấy A4 trắng thường với chế độ in màu cơ bản của bộ cài máy in.
  14. In thông qua kết nối USB, không sử dụng kết nối Wi-Fi.

Quyền chối bỏ
  • Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
  • Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực.
  • Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.
  • Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên.
  • Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu.
    [Chức năng làm sạch]
    Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in.
  • Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
  • Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
  • Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở
  • Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
  • Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng).
  • CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung cao cấp dành riêng cho khách hàng sử dụng máy in và mực in Canon chính hãng.
  • Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ máy in:
    • Các bản fax không in được ra do một số lỗi như máy đã hết mực.
    • Các bản fax đang xếp hàng chờ gửi.
    Nếu bạn ngắt dây cắm nguồn, các cài đặt ngày giờ sẽ được thiết lập lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xoá. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng các bản fax bạn cần lưu đã được in hoặc gửi đi.
  • Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên hệ điều hành Mac OS X và sử dụng máy in thông qua kết nối mạng làm việc, bạn có thể chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị lượng mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị bởi [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu người sử dụng không cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập website thông qua Internet và tải trình điều khiển máy in cập nhật nhất dành cho model máy của bạn. Canon khuyến cáo rằng bạn nên sử dụng [canonijnetwork] để thực hiện thao tác in.

Nơi mua

Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với cửa hàng để xác nhận tình trạng hàng và giờ mở cửa trước khi đến.

Bảng tính TCO

Lượng bản in hàng tháng
Kéo thanh trượt để tính số trang
Trang
Tổng thời gian sử dụng
Kéo thanh trượt để tính số năm
Năm
Lựa chọn máy in
VND


Chi phí trên mỗi bản in :
Tài liệu đen trắng khổ A4
Tài liệu màu khổ A4

Tổng chi phí sử dụng :

So sánh với máy in khác (lựa chọn ngoài)
VND


Chi phí trên mỗi bản in :
Tài liệu đen trắng khổ A4
Tài liệu màu khổ A4

Tổng chi phí sử dụng :

Thư viện ảnh

Những hình ảnh này chỉ sử dụng cho báo chí và không được thay đổi theo bất kỳ cách nào. Vui lòng tham khảo Điều khoản Sử dụng.
26.52 MB

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm sản phẩm

  • 01. Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
  • 02. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
  • 03. Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.