PIXMA TR4570S

Máy in màu đa chức năng có Fax, Wi-Fi và in đảo mặt tự động.

Máy in đa chức năng dành cho văn phòng với khay nạp giấy tự động 20 tờ và lựa chọn hộp mực XL để in được nhiều hơn.

Tính năng nổi bật

Tính năng

Hình dáng và thiết kế gọn nhẹ

Cho phép đặt máy in ở bất kỳ góc nào trong văn phòng và gia đình bạn.

Hộp mực XL cho năng suất cao hơn

Lựa chọn các hộp mực với năng suất khác nhau, phù hợp với nhu cầu in ấn của bạn.

In đảo mặt tự động

Tận hưởng năng suất in cao và tiện lợi bằng việc in trên cả hai mặt tờ giấy một cách tự động.

Khay nạp giấy tự động

Khay nạp giấy tự động 20 tờ cho phép sao chép và quét tự động.

Sao chép thẻ ID

Dễ dàng sao chép thẻ ID bằng cách sao chép cả 2 mặt của thẻ mà vẫn giữ nguyên kích cỡ.

In ấn di động và Đám mây

In từ điện thoại thông minh, máy tính bảng và máy tính xác tay với ứng dụng Canon Print Inkjet/SELPHY, bạn có thể in tài liệu lưu trữ trên bộ nhớ thiết bị hoặc lưu trữ đám mây.

Related Pages

Vật tư liên quan

Tên sản phẩm
Số trang in
Loại sản phẩm
Giá
CL-746 (Colour)
180 Trang
Ink Cartridge
CL-746S (Colour)
100 Trang
Ink Cartridge
CL-746XL (Colour)
300 Trang
Ink Cartridge
PG-745 PGBK (Pigment Black)
180 Trang
Ink Cartridge
PG-745S PGBK (Pigment Black)
100 Trang
Ink Cartridge
PG-745XL PGBK (Pigment Black)
300 Trang
Ink Cartridge
Trên vỏ hộp

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

  • 01. Lượng trang in có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phủ nội dung, chế độ cài đặt, nhiệt độ, độ ẩm và tần xuất in.
  • 02. Đối với bình mực, sản lượng in ấn khai báo là giá trị ước tính dựa trên phương pháp thử nghiệm riêng của Canon sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712 và mô phỏng in liên tục với việc thay bình mực mới sau lần cài đặt ban đầu. Sản lượng màu được dựa trên 1 bộ bình mực màu tổng hợp.
  • 03. Đối với hộp mực, giá trị sản lượng được khai báo tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24711, sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712. Các giá trị được thu được thông qua việc in liên tục.

    Bấm vào đây để biết thêm chi tiết
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6"
20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6”
100 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6”
20 sheets

GP-508 Glossy Photo Paper

  • Economical
  • Good Photo Results
  • Glossy Finish. Vibrant Colour.
  • Grammage - 210g/m2

GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6" | 20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6” | 100 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6” | 20 sheets
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II
4 x 6”
100 Tờ
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II
4 x 6”
20 Tờ
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II
A4
20 Tờ

PP-208 Photo Paper Plus Glossy II

  • High quality photo paper
  • Ultra-glossy finish
  • Grammage - 270g/m2

PP-208 Photo Paper Plus Glossy II | 4 x 6” | 100 Tờ
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II | 4 x 6” | 20 Tờ
PP-208 Photo Paper Plus Glossy II | A4 | 20 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper
4 x 6”
120 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper
A4
50 Tờ

MP-101 Matte Photo Paper

  • Non-reflective surface
  • Ideal for craft making, greeting cards and scrapbooking
  • Colours last up to 15 years
  • Grammage – 170g/m2

MP-101 Matte Photo Paper | 4 x 6” | 120 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper | A4 | 50 Tờ
PT-101 Photo Paper Pro Platinum
4 x 6”
20 Tờ
PT-101 Photo Paper Pro Platinum
A4
20 Tờ

PT-101 Photo Paper Pro Platinum

  • Professional Photographic Result
  • Ultra Glossy and Heavyweight
  • Colours last up to 300 years
  • Grammage - 300g/m2

PT-101 Photo Paper Pro Platinum | 4 x 6” | 20 Tờ
PT-101 Photo Paper Pro Platinum | A4 | 20 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss
4 x 6”
20 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss
4 x 6”
50 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss
A4
20 Tờ

SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss

  • Semi-gloss finish
  • Grammage - 260g/m2

SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss | 4 x 6” | 20 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss | 4 x 6” | 50 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss | A4 | 20 Tờ
LU-101 Photo Paper Pro Luster
A4
20 Tờ

LU-101 Photo Paper Pro Luster

  • Fast drying time
  • Consistent look and colour under display lighting
  • Ideal for studio and special event photos
  • Semi-gloss finish
  • Grammage - 260g/m2

LU-101 Photo Paper Pro Luster | A4 | 20 Tờ
HR-101N High Resolution Paper
A4
200 Tờ
HR-101N High Resolution Paper
A4
50 Tờ

HR-101N High Resolution Paper

  • Coated paper
  • Produces brilliantly coloured text and graphic
  • Grammage – 106g/m2

HR-101N High Resolution Paper | A4 | 200 Tờ
HR-101N High Resolution Paper | A4 | 50 Tờ
MP-101D Double-Sided Matte Paper
A4
50 tờ

MP-101D Double-Sided Matte Paper

  • Non-reflective surface
  • Ideal for craft making, greeting cards and scrapbooking
  • Grammage – 240g/m2

  • *Please check the supported media sizes against the compatible printers

MP-101D Double-Sided Matte Paper | A4 | 50 tờ

Các bài viết liên quan

Đặc điểm kỹ thuật

In

Đầu in / Mực

Loại

Fine Cartridge

Số lượng vòi phung

Tổng cộng 1.280 vòi phung

Hộp mực

PG-745S, CL-746S
(Lựa chọn ngoài: PG-745, CL-746 / PG-745XL, CL-746XL)

Độ phân giải tối đa khi in

4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi

Tốc độ in*2

Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
Bấm đây để đọc báo cáo tóm tắt
Bấm đây để xem Điều kiện Đo đạc tốc độ In và Sao chép Tài liệu

Tài liệu (ESAT/Một mặt)

Xấp xỉ 8,8 ipm (Đen trắng) / 4,4 ipm (Màu)

Tài liệu (FPOT sẵn sàng/Một mặt)

Xấp xỉ 11 giây (Đen trắng) / 19 giây (Màu)

Photo (4 x 6") (PP-201/Tràn viền)

Xấp xỉ 65 giây

Độ rộng bản in

Lên tới 203,2 mm (8 inch), Tràn viền: Lên tới 216 mm (8,5 inch)

Vùng có thể in

In tràn viền*3

Lề trên/dưới/phải/trái: 0 mm

In có viền

Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề trái/phải: 3,4 mm
(LTR: Lề trái: 6,4 mm, Lề phải: 6,3 mm)

In đảo mặt tự động

Lề trên: 5 mm, Lề dưới: 5 mm, Lề trái/phải: 3,4 mm (LTR: Lề trái: 6,4 mm, Lề phải: 6,3 mm)

Loại giấy hỗ trợ

Khay Cassette

Giấy trắng thường
Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
Photo Paper Pro Luster (LU-101)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201/PP-208)
Matte Photo Paper (MP-101)
Glossy Photo Paper "Everyday Use" (GP-508),
High Resolution Paper (HR-101N),
Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201),
Photo Stickers (PS-108/PS-208/PS-808)
Removable Photo Stickers (PS-308R)
Magnetic Photo Paper (PS-508)

Khổ giấy

Khay Cassette

A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Bao thư (DL, COM10
[Tùy chỉnh]: rộng 89 mm - 215,9 mm, dài 127 mm - 676 mm

Kích cỡ giấy (Tràn viền )*4

A4, LTR, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10"

Xử lý giấy (Tối đa)

Khay Cassette

A4, LTR = 100
High Resolution Paper (HR-101N) = 80

A4, LTR = 100

Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động

Loại

Giấy trắng thường

Khổ giấy

A4, LTR

Trọng lượng giấy

Khay Cassette:

Giấy trắng thường: 64 - 105 g/m²

Giấy in chuyên dụng Canon: Trọng lượng tối đa: xấp xỉ 300 g/m² (Photo Paper Pro Platinum PT-101)

Cảm biến hạt mực

Đếm điểm

Cân chỉnh đầu in

Thủ công

Hình thức quét

Mặt kính phẳng / ADF

Phương thức quét

CIS (Cảm biến hình ảnh tiếp xúc)

Độ phân giải quang học*6

600 x 1.200 dpi

Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra)

Đơn sắc

16 bit/8 bit

Màu

16bit/8bit mỗi màu RGB

Tốc độ quét dòng*7

Đơn sắc

1,5 ms/dòng (300 dpi)

Màu

3,5 ms/dòng (300 dpi)

Kích cỡ tài liệu quét tối đa

Mặt kính phẳng

A4/LTR (216 x 297 mm)

ADF

A4/LTR/LGL

Kích cỡ tài liệu sao chép tối đa

Mặt kính phẳng

A4/LTR (216 x 297 mm)

ADF

A4/LTR/LGL

Loại giấy tương thích

Khổ giấy

LTR/A4/A5/B5/4 x 6"/5 x 7"

Loại

Giấy trắng thường
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201, PP-208)
Glossy Photo Paper "Everyday Use" (GP-508)

Chất lượng hình ảnh

3 chế độ (Tiết kiệm, Tiêu chuẩn, Cao)

Điều chỉnh mật độ

9 chế độ, Mật độ tự động (Sao chép AE)

Tốc độ sao chép*8

Dựa trên ISO/IEC 24734
Bấm đây để có báo cáo tổng hợp
Bấm đây để biết điều kiện đo tốc độ sao chép và in tài liệu

Tài liệu màu (sFCOT/Một mặt) / (sESAT/Một mặt)

Xấp xỉ 27 sec / Xấp xỉ 3.6 ipm

Tài liệu (ADF) (ESAT/Một mặt)

Xấp xỉ 8.5 ipm (Đen trắng) / 2.7 ipm (Màu)

Sao chép nhiều bản

Đen trắng/Màu:

Tối đa 99 trang

Loại

Máy fax để bàn (modem Super G3 / giao tiếp màu)

Đường truyền ứng dụng

PSTN (mạng điện thoại công cộng)

Tốc độ truyền fax*9

Xấp xỉ 3 giây (Đen trắng) / Xấp xỉ 1 phút (Màu)

Độ phân giải fax

Đen trắng

8 pels/mm x 3,85 dòng/mm (Tiêu chuẩn)
8 pels/mm x 7,7 lines/mm (Tốt)
300 x 300 dpi (Rất tốt)

Màu

200 × 200 dpi

Kích cỡ in

A4, LTR, LGL

Chiều rộng quét

208 mm (A4), 214 mm (LTR)

Tốc độ modem

Tối đa 33,6kbps (Tự động lùi lại)

Nén

Đen trắng

MH, MR, MMR

Màu

JPEG

Độ chuyển màu

Đen trắng

256 mức độ

Màu

Đầy đủ màu, 24 bit (Mỗi màu RGB 8-bit)

ECM (Chế độ sửa lỗi)

Tương thích ITU-T T.30

Tự động quay số

Quay số nhóm

Tối đa 19 địa chỉ

Bộ nhớ truyền / nhận*10

Xấp xỉ 50 trang

Hệ điều hành

Windows: Khả dụng, Mac: Khả dụng

Số nhận

1 địa chỉ

Đen trắng / Màu

Chỉ truyền đen trắng

Giao thức

TCP/IP

LAN không dây

Loại mạng

IEEE802.11n/IEEE802.11g/IEEE802.11b

Băng tần

2.4 GHz

Kênh*11

1 - 13

Phạm vi

Trong nhà 50m (Tùy thuộc vào điều kiện và tốc độ đường tryền)

Bảo mật

WEP64/128 bit
WPA-PSK (TKIP/AES)
WPA2-PSK (TKIP/AES)

Kết nối trực tiếp không dây

Khả dụng

AirPrint

Khả dụng

Windows 10 Mobile

Khả dụng

Mopria

Khả dụng

Google Cloud Print

Khả dụng

Canon Print Service
(cho Android)

Khả dụng

PIXMA Cloud Link
(di động)

Khả dụng

Canon PRINT Inkjet/SELPHY
(cho iOS/Android)

Khả dụng

Windows 10 / 8.1 / 7 SP1 (Chỉ đảm bảo hoạt động trên máy PC cài đặt hệ điều hành Windows 7 hoặc mới hơn)


Mac OS v10.12 ~ 10.13

Mac OS X 10.10.5 ~ OS X 10.11

Bảng điều khiển

Màn hình hiển thị

Đủ điểm

Ngôn ngữ

33 lựa chọn ngôn ngữ:
Japanese/English (mm & inch)/German/French/
Italian/Spanish/Dutch/Portuguese/Norwegian/
Swedish/Danish/Finnish/Russian/Czech/
Hungarian/Polish/Slovene/Turkish/Greek/
Simplified Chinese/ Traditional Chinese/
Korean/Indonesian/ Slovakian/Estonian/
Latvian/ Lithuanian/Ukrainian/Romanian/
Bulgarian/Thai/Croatian/Tiếng Việt

Khay nạp giấy tự động

Xử lý giấy (Giấy trắng thường)

A4, LTR = 20, LGL = 5

Kết nối

USB 2.0 tốc độ cao

Môi trường hoạt động*13

Nhiệt độ

5 - 35°C

Độ ẩm

10 - 90% RH (không ngưng tụ sương)

Recommended Environment*14

Nhiệt độ

15 - 30°C

Độ ẩm

10 - 80% RH (không ngưng tụ sương)

Storage Environment

Nhiệt độ

0 - 40°C

Độ ẩm

5 - 95% RH (không ngưng tụ sương)

Chế độ yên lặng

Khả dụng

Độ ồn (In từ PC)

Giấy trắng thường (A4, B/W)*15

Xấp xỉ 54,0 dB(A)

Nguồn điện

AC 100-240 V, 50/60 Hz

Tiêu thụ điện

TẮT

Xấp xỉ 0,2 W

Chế độ chờ (Đèn quét tắt)

Kết nối USB tới PC

Xấp xỉ 0,9 W

Chờ (Tất cả các cổng kết nối đều cắm, đèn quét tắt) [Chỉ ở EU - cho quy định ErP Lot 26]

Xấp xỉ 1,6 W

Thời gian đưa máy vào chế độ Chờ [Chỉ ở EU - cho quy định ErP Lot 26]

Xấp xỉ 10 phút 46 giây

Sao chép*16
Kết nối USB tới PC

Xấp xỉ 8 W

Môi trường

Điều tiết

RoHS (EU, China), WEEE (EU)

Kích thước (WxDxH)

Thông số nhà máy

Xấp xỉ 435 x 295 x 189 mm

Khi nạp giấy (khay Cassette)

Xấp xỉ 435 x 411 x 189 mm

Khay xuất giấy/ADF kéo ra

Xấp xỉ 435 x 608 x 435 mm

Trọng lượng

Xấp xỉ 5,9 kg

Giấy trắng thường (trang A4)
(ISO/IEC 24712)*17

Tiêu chuẩn:
PG-745S / CL-746S: 100

Lựa chọn ngoài:
PG-745 / CL-746: 180
PG-745 XL / CL-746XL: 300

Giấy in ảnh PP-201, 4 x 6"
(ISO/IEC 29103)*17

Tiêu chuẩn:
PG-745S: 995*18
CL-746S: 32

Lựa chọn ngoài:
PG-745: 915
CL-746: 55
PG-745 XL: 3575*18
CL-746 XL: 90

Thông số có thể thay đổi mà không báo trước
  1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
  2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
  3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
  4. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer.
  5. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
  6. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN. Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
  7. Tốc độ nhanh nhất thông qua USB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính.
  8. Tốc độ sao chép là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183. Tốc độ sao chép (ADF) là số thu được từ ESAT in liên tục theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24735. Tốc độ sao chép có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chép, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
  9. Tốc độ Fax văn bản trắng đen dựa trên các tùy chọn chuẩn dựa theo biểu đồ ITU-T No.1 Tốc độ FAX văn bản màu dựa trên các tùy chọn tiêu chuẩn dựa theo biểu đồ Fax Test Sheet Màu của Canon. Tốc độ truyền tải thực sẽ phụ thuộc nhiều vào độ phức tạp của văn bản, tùy chỉnh Fax ở đầu nhận và các thiết kế dòng tùy chọn v..v…
  10. Số lượng trang đếm sẽ phụ thuộc vào biểu đồ ITU-T No.1 hoặc biểu đồ Fax tiêu chuẩn No.1 của Canon.
  11. 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
  12. Vào trang http://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất.
  13. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
  14. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
  15. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
  16. Sao chép: Khi sao chép ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
  17. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4x6") sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
  18. Năng suất in ước lượng.

Quyền chối bỏ
  • Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
  • Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực.
  • Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.
  • Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên.
  • Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu. [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in.
  • Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
  • Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
  • Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.
  • Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
  • Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng)
  • The following functions are available only on printers that use genuine Canon ink for all colours and support these functions. For supported functions, see the product specifications section for each model.
  • Using the following applications via PIXMA Cloud Link
    • Scan to E-mail
    • Attach to Webmail
    • Scan to Office document
    • Scan and Remote Print
    • Saving scanned images to Dropbox, Google Drive, OneDrive, Evernote, OneNote
  • A printer with a fax function stores the following fax data in printer's memory:
    • Faxes not printed out due to conditions such as ink running out.
    • Faxes in the send queue.
    If you disconnect the power cord, the date and time settings are reset and faxes stored in the printer's memory will be deleted. Before you disconnect the power cord, confirm that faxes you need to keep have already been printed or sent.
  • Depending on your terminal, such as a computer or a smartphone, or the operating system of your terminal, such as your computer or smartphone, the information or the message related to the estimated remaining capacity of the maintenance cartridge usage displayed on the screen of your terminal may be different from the information or message displayed on the operation panel of the printer. Also, the message for the estimated remaining capacity of the maintenance cartridge usage may be displayed at a different point in time. Canon recommends that you use the information and message displayed on the operation panel of the printer as your reference.

Nơi mua

Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với cửa hàng để xác nhận tình trạng hàng và giờ mở cửa trước khi đến.

Bảng tính TCO

Lượng bản in hàng tháng
Kéo thanh trượt để tính số trang
Trang
Tổng thời gian sử dụng
Kéo thanh trượt để tính số năm
Năm
Lựa chọn máy in
VND


Chi phí trên mỗi bản in :
Tài liệu đen trắng khổ A4
Tài liệu màu khổ A4

Tổng chi phí sử dụng :

So sánh với máy in khác (lựa chọn ngoài)
VND


Chi phí trên mỗi bản in :
Tài liệu đen trắng khổ A4
Tài liệu màu khổ A4

Tổng chi phí sử dụng :

Thư viện ảnh

Những hình ảnh này chỉ sử dụng cho báo chí và không được thay đổi theo bất kỳ cách nào. Vui lòng tham khảo Điều khoản Sử dụng.
19.87 MB

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm sản phẩm

  • 01. Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
  • 02. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
  • 03. Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.