PIXMA TS5370 / TS5370a

Máy in Đa năng Nhỏ gọn Không dây với Màn hình OLED 1.44"

Làm việc thông minh với máy in đa năng nhỏ gọn. Lý tưởng dành cho gia đình, tận hưởng in không dây qua thiết bị thông minh và đám mây với ứng dụng Canon PRINT. Đi kèm thanh biểu tượng và màn hình OLED 1.44" giúp thao tác nhanh và hiệu quả. Có màu Đen, Hồng Thiên niên kỷ và Xanh bạc hà.

Có sẵn trong
Colour Black

Tính năng nổi bật

Tính năng

Seamless Form and Compact Size

Hình dáng và thiết kế gọn nhẹ

Cho phép đặt máy in ở bất kỳ góc nào trong gia đình bạn.

Auto Duplex Printing

In Đảo mặt tự động

Tiết kiệm thời gian và công sức bằng cách in cả hai mặt của tờ giấy một cách tự động. 

OLED Display Screen

Màn hình hiển thị OLED

Màn hình OLED đơn giản, tinh gọn và độ tương phản cao dành cho thao tác đơn giản.

Paper Width Detection

Tự động dò khổ giấy

Tự động nhận diện khổ và loại giấy đặt trong khay Cassette, loại bỏ phiền hà khi phải chọn thủ công.

Intelligent Status Bar

Thanh báo tình trạng thông minh

Dễ dàng nhận thấy tình trạng hoạt động của máy in ngay lập tức, để tránh tình trạng gián đoạn khi in ấn.

Creative Printing

In ấn sáng tạo

Bạn có thể sử dụng máy in để in giấy gấp dán từ ứng dụng Creative Park hoặc in theo nhiều kiểu mẫu sáng tạo với ứng dụng Easy-PhotoPrint Editor.

Related Pages

Vật tư liên quan

Tên sản phẩm
Số trang in
Loại sản phẩm
Giá
Ink Cartridge CL-761 Colour
180 Trang
Ink Cartridge
Ink Cartridge CL-761XL Colour
300 Trang
Ink Cartridge
Ink Cartridge PG-760 Pigment Black
180 Trang
Ink Cartridge
Ink Cartridge PG-760XL Pigment Black
400 Trang
Ink Cartridge
Trên vỏ hộp

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

  • 01. Lượng trang in có thể khác nhau tùy thuộc vào độ phủ nội dung, chế độ cài đặt, nhiệt độ, độ ẩm và tần xuất in.
  • 02. Đối với bình mực, sản lượng in ấn khai báo là giá trị ước tính dựa trên phương pháp thử nghiệm riêng của Canon sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712 và mô phỏng in liên tục với việc thay bình mực mới sau lần cài đặt ban đầu. Sản lượng màu được dựa trên 1 bộ bình mực màu tổng hợp.
  • 03. Đối với hộp mực, giá trị sản lượng được khai báo tuân theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24711, sử dụng bảng màu ISO/IEC 24712. Các giá trị được thu được thông qua việc in liên tục.

    Bấm vào đây để biết thêm chi tiết
PP-201 Photo Paper Plus Glossy II
5 x 5” (13 x 13cm)
20 Tờ

PP-201 Photo Paper Plus Glossy II

  • Excellent photographic result
  • Glossy finish, vibrant colour
  • Looks and feels like a traditional photograph
  • Colours last up to 30 years
  • Grammage - 265g/m2 (3.5 x 3.5”)
    Grammage - 275g/m2 (A3, A3+)

PP-201 Photo Paper Plus Glossy II | 3.5 x 3.5” | 20 Tờ
PP-201 Photo Paper Plus Glossy II | 5 x 5” (13 x 13cm) | 20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6"
20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6”
100 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper
4 x 6”
20 sheets

GP-508 Glossy Photo Paper

  • Economical
  • Good Photo Results
  • Glossy Finish. Vibrant Colour.
  • Grammage - 210g/m2

GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6" | 20 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6” | 100 Tờ
GP-508 Glossy Photo Paper | 4 x 6” | 20 sheets
MP-101 Matte Photo Paper
4 x 6”
120 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper
A4
50 Tờ

MP-101 Matte Photo Paper

  • Non-reflective surface
  • Ideal for craft making, greeting cards and scrapbooking
  • Colours last up to 15 years
  • Grammage – 170g/m2

MP-101 Matte Photo Paper | 4 x 6” | 120 Tờ
MP-101 Matte Photo Paper | A4 | 50 Tờ
PT-101 Photo Paper Pro Platinum
4 x 6”
20 Tờ
PT-101 Photo Paper Pro Platinum
A4
20 Tờ

PT-101 Photo Paper Pro Platinum

  • Professional Photographic Result
  • Ultra Glossy and Heavyweight
  • Colours last up to 300 years
  • Grammage - 300g/m2

PT-101 Photo Paper Pro Platinum | 4 x 6” | 20 Tờ
PT-101 Photo Paper Pro Platinum | A4 | 20 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss
4 x 6”
20 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss
A4
20 Tờ

SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss

  • Semi-gloss finish
  • Grammage - 260g/m2

SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss | 4 x 6” | 20 Tờ
SG-201 Photo Paper Plus Semi-Gloss | A4 | 20 Tờ
LU-101 Photo Paper Pro Luster
A4
20 Tờ

LU-101 Photo Paper Pro Luster

  • Fast drying time
  • Consistent look and colour under display lighting
  • Ideal for studio and special event photos
  • Semi-gloss finish
  • Grammage - 260g/m2

LU-101 Photo Paper Pro Luster | A4 | 20 Tờ
HR-101N High Resolution Paper
A4
200 Tờ
HR-101N High Resolution Paper
A4
50 Tờ

HR-101N High Resolution Paper

  • Coated paper
  • Produces brilliantly coloured text and graphic
  • Grammage – 106g/m2

HR-101N High Resolution Paper | A4 | 200 Tờ
HR-101N High Resolution Paper | A4 | 50 Tờ
MP-101D Double-Sided Matte Paper
A4
50 tờ

MP-101D Double-Sided Matte Paper

  • Non-reflective surface
  • Ideal for craft making, greeting cards and scrapbooking
  • Grammage – 240g/m2

  • *Please check the supported media sizes against the compatible printers

MP-101D Double-Sided Matte Paper | A4 | 50 tờ

Các bài viết liên quan

Đặc điểm kỹ thuật

In

Đầu phun / Mực

Loại

Vĩnh viễn

Số lượng vòi phun

Tổng cộng 1.792 vòi phung

Mực in

PG-760
CLI-761
[Lựa chọn ngoài: PG-760XL, CLI-761XL]

Độ phân giải khi in tối đa

4.800 (ngang)*1 x 1.200 (dọc) dpi

Tốc độ in*2

Dựa trên tiêu chuẩn ISO/IEC 24734
Bấm vào đây để đọc báo cáo tóm tắt
Bấm vào đây để xem Điều kiện Đo đạc tốc độ In và Sao chép Tài liệu

Tài liệu (ESAT/Một mặt)

Xấp xỉ 13,0 ipm (Đen trắng)/ 6,8 ipm (Màu)

Ảnh (4 x 6") (PP-201/Tràn viền)

Xấp xỉ 43 giây

Độ rộng bản in

Lên tới 203,2 mm (8 inch), Tràn viền: Lên tới 216 mm (8,5 inch)

Vùng có thể in

In tràn viền*3

Lề trên/dưới/phải/trái: 0 mm

In có viền

Lề trên: 3 mm, Lề dưới: 5 mm

Lề phải/trái: 3,4 mm (LTR/LGL: Trái: 6,4 mm, Phải: 6,3 mm)

In đảo mặt tự động có viền

Lề trên: 5 mm, Lề dưới: 5 mm

Lề phải/trái: 3,4 mm (LTR: Trái: 6,4 mm, Phải: 6,3 mm)

Loại giấy hỗ trợ

Khay sau

Giấy trắng thường
High Resolution Paper (HR-101N)
Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
Photo Paper Pro Luster (LU-101)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
Matte Photo Paper (MP-101)
Glossy Photo Paper "Everyday Use" (GP-508)
Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-208)
Photo Stickers (PS-108/PS-208/PS-808)
Removable Photo Stickers (PS-308R)
Magnetic Photo Paper (PS-508)
T-Shirt Transfer
Bao thư

Khay Cassette

Giấy trắng thường

Kích cỡ giấy

Khay sau

A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 7 x 10", 8 x 10", Bao thư (DL, COM10), Square (5 x 5", 3,5 x 3,5"), Card Size (91 x 55 mm)

[Tùy chỉnh]: rộng 55 - 215,9 mm, dài 89 - 676 mm

Khay Cassette

A4, A5, B5, LTR

[Tùy chỉnh]: rộng 148,0 - 215,9 mm, dài 210 - 297 mm

Kích cỡ giấy (Tràn viền)*4

A4, LTR, 4 x 6", 5 x 7", 8 x10", Card Size (91 x 55 mm), Square (5 x 5", 3,5 x 3,5")

Xử lý giấy (Tối đa)

Khay sau (Giấy trắng thường)

A4, LTR =100
Giấy in ảnh độ phân giải cao (HR-101N) = 80

Khay Cassette (Giấy trắng thường)

A4, LTR = 100

Loại giấy cho phép in đảo mặt tự động

Loại

Giấy trắng thường

Kích cỡ

A4, A5, B5, LTR

Trọng lượng giấy

Khay sau

Giấy trắng thường: 64-105 g/m²
Giấy in chuyên dụng Canon: Trọng lượng tối đa: xấp xỉ 300 g/m²
(Photo Paper Pro Platinum PT-101)

Khay Cassette

Giấy trắng thường: 64-105 g/m²

Cảm biến hạt mực

Đếm điểm

Cân chỉnh đầu in

Tự động/Thủ công

Loại quét

Mặt kính phẳng

Phương thức quét

CIS (Cảm biến Hình ảnh Tiếp xúc)

Độ phân giải quang học*6

1.200 x 2.400 dpi

Chiều sâu Bit quét (Nhập vào/Xuất ra)

Xám

16 bit/8 bit

Màu

Mỗi RGB 16 bit/8 bit

Tốc độ quét dòng*7

Xám

1,5 ms/dòng (300 dpi)

Màu

3,5 ms/dòng (300 dpi)

Kích cỡ tài liệu quét tối đa

Mặt kính phẳng

A4/LTR (216 x 297 mm)

Kích cỡ sao chép tối đa

A4/LTR

Giấy tương thích

Kích cỡ

A4/A5/B5/LTR/4 x 6"/5 x 7"
Card Size (91 x 55 mm)

Loại

Giấy trắng thường
Photo Paper Pro Platinum (PT-101)
Photo Paper Pro Luster (LU-101)
Photo Paper Plus Semi-Gloss (SG-201)
Glossy Photo Paper "Everyday Use" (GP-508)
Matte Photo Paper (MP-101)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-201)
Photo Paper Plus Glossy II (PP-208)

Chất lượng Hình ảnh

3 mức độ (Nháp, Tiêu chuẩn, Cao)

Tùy chỉnh mật độ

9 điểm, Mật động tự động (Sao chép AE)

Tốc độ sao chép*8

Dựa trên ISO/IEC 24734
Bấm vào đây để xem báo cáo tóm tắt
Bấm vào đây để đọc Điều kiện Đo đạc Tốc độ in và sao chép tài liệu

Tài liệu (sFCOT/Một mặt)

Xấp xỉ 4,0 ipm

Tài liệu màu (sESAT/Một mặt)

Xấp xỉ 20 giây

Sao chép nhiều bản

Đen trắng/Màu

Tối đa 99 trang

Giao thức mạng

SNMP, HTTP, TCP/IP (IPv4/IPv6)

LAN Không dây

Loại mạng

IEEE802.11n/IEEE802.11g/IEEE802.11b

Tần số

2.4 GHz

Kênh*9

1 - 13

Phạm vi

Trong nhà 50m (tùy thuộc với tốc độ và điều kiện đường truyền)

Bảo mật

WEP64/128 bit
WPA-PSK (TKIP/AES)
WPA2-PSK (TKIP/AES)

Kết nối trực tiếp (LAN không dây)

Khả dụng

Bluetooth

Khả dụng

AirPrint

Khả dụng

Windows 10 Mobile

Khả dụng

Mopria

Khả dụng

Google Cloud Print

Khả dụng

Canon Print Service
(cho Android)

Khả dụng

PIXMA Cloud Link

Từ thiết bị di động

Khả dụng

Canon PRINT Inkjet/SELPHY
(cho iOS/for Android)

Khả dụng

Windows 10 / 8.1 / 7 SP1
(chỉ đảm bảo hoạt động trên máy tính cài Windows 7 hoặc mới hơn)


OS X 10.11.6, macOS 10.12 ~ 10.14

Bảng điều khiển

Hiển thị

OLED (1.44 inch)

Ngôn ngữ

33 lựa chọn ngôn ngữ: Japanese / English (mm & inch) / German / French / Italian / Spanish / Dutch / Portuguese / Norwegian / Swedish / Danish / Finnish / Russian / Czech / Hungarian / Polish / Slovene / Turkish / Greek / Simplified Chinese / Traditional Chinese / Korean / Indonesian / Slovakian / Estonian / Latvian / Lithuanian / Ukrainian / Romanian / Bulgarian / Thai / Croatian / Tiếng Việt

Kết nối

USB 2.0 Hi-Speed

PictBridge (LAN Không dây)

Khả dụng

Môi trường hoạt động*11

Nhiệt độ

5 - 35°C

Độ ẩm

10 - 90% RH (không ngưng tụ)

Môi trường khuyến nghị*12

Nhiệt độ

15 - 30°C

Độ ẩm

10 - 80% RH (không ngưng tụ)

Môi trường lưu trữ

Nhiệt độ

0 - 40°C

Độ ẩm

5 - 95% RH (không ngưng tụ)

Chế độ yên lặng

Khả dụng

Độ ồn (In từ PC)

Giấy trắng thường (A4, B/W)*13

43,5 dB(A)

Nguồn điện

AC 100-240 V, 50/60 Hz

Điện năng tiêu thụ

TẮT MÁY

Xấp xỉ 0,3 W

Chế độ Chờ (Đèn quét tắt)

Kết nối USB tới PC

Xấp xỉ 0,9 W

Chế độ Chờ (Tất cả các cổng đang kết nối, đèn quét tắt)

Xấp xỉ 1.7 W

Thời gian đưa máy vào chế độ Chờ

Xấp xỉ 11 phút 7 giây

Sao chép*14
Kết nối USB tới PC

Xấp xỉ 19 W

Tiêu chuẩn môi trường

Điều tiết

RoHS (EU, China), WEEE (EU)

Kích thước (WxDxH)

Thông số nhà máy

Xấp xỉ 403 x 315 x 148 mm

Khi đặt giấy in (cassette)

Xấp xỉ 403 x 359 x 148 mm

Khay giấy xuất kéo ra

Xấp xỉ 403 x 659 x 293 mm

Trọng lượng

Xấp xỉ 6,3 kg

Giấy trắng thường (A4 pages)
(ISO/IEC 24712 test file)*15

Tiêu chuẩn:
CL-761: 180
PG-760: 180

Lựa chọn thêm:
CLI-761XL: 300
PG-760XL: 400

Giấy in ảnh (PP-201, 4 x 6")
(ISO/IEC 29103 test file)*15

Tiêu chuẩn:
CL-761: 69
PG-760: 2152*16

Lựa chọn thêm:
CLI-761XL: 106
PG-760XL: 4973*16

  1. Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/4800 inch.
  2. Tốc độ in tài liệu là mức trung bình của ESAT (Word, Excel, PDF) trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định ISO / IEC 24734. Tốc độ in ảnh dựa trên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Plus Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp của tài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv.
  3. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer, giấy ảnh dính.
  4. Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: khổ bao thư, giấy có độ phân giải cao, giấy T-Shirt Transfer.
  5. Trình điều khiển TWAIN (ScanGear) dựa theo thông số kĩ thuật TWAIN V1.9 và cần có phần mềm quản lí nguồn dữ liệu đi kèm với hệ điều hành.
  6. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN.
    Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựa theo tiêu chuẩn ISO 14473.
  7. Độ phân giải quang học chỉ đạt khi quét sử dụng trình điều khiển TWAIN.
  8. Tốc độ sao chụp là số trung bình của FCOT và sESAT, ISO / IEC 29183
    Tốc độ sao chụp (ADF) là số thu được từ ESAT in liên tục theo tiêu chuẩn ISO/IEC 24735.
    Tốc độ sao chụp có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp của tài liệu, chế độ sao chụp, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy.
  9. 1-11 ở US, CND, LTN, BRA, TW và HK.
  10. Vào trang https://asia.canon để kiểm tra hệ điều hành tương thích và tải về bản cập nhật phần mềm mới nhất.
  11. Khả năng làm việc của máy in có thể giảm đi, phụ thuộc vào điều kiện độ ẩm và nhiệt độ.
  12. Để biết điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cho các loại giấy như giấy ảnh, tham khảo thêm bìa đóng gói của nhà cung cấp giấy.
  13. Tiếng ồn vật lý được đo dựa trên tiêu chuẩn ISO 7779.
  14. In: Khi in ISO / JIS-SCID N2 trên giấy thường cỡ A4 sử dụng chế độ mặc định.
  15. Công suất in được công bố phù hợp với tiêu chuẩn ISO/IEC 24711 (cho cỡ A4) sử dụng file test ISO/IEC 24712 và tiêu chuẩn ISO/IEC 29102 (cho ảnh 4x6") sử dụng file test ISO/IEX 29103. Giá trị thu được dựa trên việc in liên tục.
  16. Ước tính lượng bản in

Quyền chối bỏ
  • Bạn cần phải lắp tất cả các hộp mực hoặc các ống mực đen và mực màu cho dù bạn thực hiện thao tác in màu hay in đen trắng. Nếu có bất kì ống mực hoặc hộp mực nào không được lắp, máy sẽ hiển thị lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
  • Phụ thuộc vào loại giấy sử dụng hoặc các cài đặt in, máy có thể sử dụng mực in màu ngay cả khi bạn in tài liệu đen trắng. Nếu bất kì một loại mực màu nào hết, bạn cần phải thay hộp mực hoặc ống mực.
  • Khi bạn sử dụng máy in Canon lần đầu tiên sau khi lắp các hộp mực đi kèm, máy in sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để bơm đầy vào các vòi phun ở đầu in. Chính vì thế, các hộp mực đầu tiên này sẽ in được ít hơn số lượng trang giấy so với các ống mực tiếp theo.
  • Chi phí in miêu tả trong sách giới thiệu sản phẩm hoặc trên website dựa theo dữ liệu tiêu thụ mực của các ống/hộp mực tiếp theo chứ không phải ống/ hộp mực đầu tiên.
  • Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in của Canon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện của máy. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu. [Chức năng làm sạch] Với chức năng này, máy in sẽ hút các bong bóng khí hoặc mực in ở các vòi phun để ngăn ngừa hiện tượng tắc vòi phun hoặc ảnh hưởng tới chất lượng bản in.
  • Các thiết bị sửa chữa máy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày loại máy đó ngừng được sản xuất. Tuỳ thuộc vào mẫu máy của bạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì của chúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy của bạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
  • Thời hạn bảo hành miễn phí sửa chữa trong vòng một năm kể từ ngày mua máy. Dịch vụ sửa chữa miễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực/ hộp mực) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
  • Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.
  • Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửa chữa lỗi do dùng ống mực không chính hãng (bao gồm các ống mực in không chuẩn gây ra lỗ thủng trên ống mực), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
  • Nếu bạn sử dụng ống mực không chính hãng (bao gồm cả những ống mực được đổ mực in không chính hãng gây ra lỗ trên ống mực), chúng có thể gây ra hiệu quả xấu đối với sự vận hành của máy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc ra từ đầu in do loại ống mực này có chứa một thành phần không có trong loại mực in chính hãng của Canon (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng).
  • Tùy thuộc vào thiết bị của bạn, ví dụ như máy tính hoặc điện thoại thông minh, hoặc hệ điều hành của thiết bị của bạn, thông tin lượng mực in ước tính hiển thị trên màn hình thiết bị của bạn có thể khác so với thông tin hiển thị trên màn hình của máy in. Ngoài ra, một phần của thông tin lượng mực ước tính có thể không được hiển thị / hoặc hiển thị ở thời điểm khác. Canon khuyến cáo rằng bạn sử dụng thông tin hiển thị trên máy in làm mốc tham khảo. Lưu ý rằng thông tin này chỉ nên được sử dụng làm thông tin tham khảo hoặc hướng dẫn.

Nơi mua

Chúng tôi khuyên bạn nên liên hệ với cửa hàng để xác nhận tình trạng hàng và giờ mở cửa trước khi đến.

Bảng tính TCO

Lượng bản in hàng tháng
Kéo thanh trượt để tính số trang
Trang
Tổng thời gian sử dụng
Kéo thanh trượt để tính số năm
Năm
Lựa chọn máy in
VND


Chi phí trên mỗi bản in :
Tài liệu đen trắng khổ A4
Tài liệu màu khổ A4

Tổng chi phí sử dụng :

So sánh với máy in khác (lựa chọn ngoài)
VND


Chi phí trên mỗi bản in :
Tài liệu đen trắng khổ A4
Tài liệu màu khổ A4

Tổng chi phí sử dụng :

Thư viện ảnh

Những hình ảnh này chỉ sử dụng cho báo chí và không được thay đổi theo bất kỳ cách nào. Vui lòng tham khảo Điều khoản Sử dụng.
89.51 MB

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm sản phẩm

  • 01. Giá cả, thông số kỹ thuật và tình trạng & điều khoản hàng hóa có thể thay đổi mà không cần báo trước.
  • 02. Sản phẩm/Dịch vụ có thể được sản xuất hay cung cấp cho chúng tôi bởi bên thứ ba (bao gồm nhà sản xuất/nhà cung cấp hay nhà phân phối/đại lý) (các sản phẩm không mang thương hiệu Canon).
  • 03. Giá niêm yết được tính theo VND và có thể thay đổi mà không cần báo trước.